costume trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costume trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costume trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ costume trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 俗例, 習慣, 風俗. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costume

俗例

noun

習慣

noun

風俗

noun

Xem thêm ví dụ

Além disso, Erasmo era contra os padres e bispos corruptos que exploravam o povo por meio de costumes da Igreja, como a confissão de pecados, a adoração de santos, o jejum e as peregrinações.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Costumo usar um uniforme.
Tôi quen mặc đồng phục rồi.
Habitualmente arrumado e limpo, ele havia pego o costume brasileiro de tomar banho frequentemente".
Thích sự khéo léo và sạch sẽ, ông có thói quen tắm thường xuyên của người Brasil."
Especialmente se forem eu, porque o Alzheimer costuma ser familiar.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Não têm o costume de fazer planos.
Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu.
Segundo o Professor Neil Gunson, a conversão do Taiti foi “meramente uma expressão da vontade de Pomare II, baseada nos costumes religiosos (não nas crenças) dos missionários ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
De acordo com um estudioso, a palavra grega traduzida “perdoar liberalmente” “não é a palavra que se costuma usar para traduzir perdão . . . mas tem um significado mais profundo que enfatiza a natureza generosa do perdão”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Costuma falar regularmente sem manuscrito no ministério de campo.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
Em seguida, o ancião viajante lhes diz que há outra mentira satânica que não costuma ser reconhecida como tal.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
Negócios como de costume.
Giao dịch như mọi khi.
Se a resposta a ambas as perguntas for positiva, os passos que você dará a seguir dependerão dos costumes locais.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
Com certeza em casa você não costuma comer carne assim, todos os dias.
Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày.
Costuma ser assim.
Thường là vậy.
Costuma aparecer na loja ao domingo para comprar bacon.
ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
13 Os verdadeiros cristãos da atualidade precisam da mesma forma evitar costumes popularmente aceitáveis, baseados em conceitos religiosos falsos que violam os princípios cristãos.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Por exemplo, podemos ter o objetivo de dirigir a certo local desconhecido e, como algumas de vocês, queridas irmãs, sabem, nós homens muitas vezes achamos que sabemos como chegar — o que costuma nos levar a dizer: “Eu sei que é só virar na próxima rua”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Pelo visto, naquela época era costume fazer isso, talvez para proteger a preciosa colheita contra ladrões ou saqueadores.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Como de costume, eu estava viajando no domingo.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
(3) Fumar costuma ser importante para a pessoa por estar associado a comer, beber, conversar, aliviar o estresse e assim por diante.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
“Em nosso mundo, o caráter moral costuma ser visto como secundário em relação à beleza e ao charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Alguns já definiram a felicidade como uma sensação de bem-estar que costuma durar. Ela varia desde estar contente com algo até uma profunda alegria de viver, e o natural é querer que esse sentimento não acabe.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Arsínoe II compartilhou todos os títulos de seu irmão e era muito influente, tendo cidades dedicadas a ela, a seu próprio culto (como era de costume egípcio), além de ser representada nas moedas.
Arsinoe II chia sẻ tất cả các danh hiệu của em trai mình và rõ ràng là có ảnh hưởng khá lớn, và đã có thị trấn dành riêng cho bà, sự thờ cúng bà (như truyền thống Ai Cập), và xuất hiện trên tiền đúc.
Eu costumo troçar do Rufus quando ele chega a casa porque acho que ele nunca conseguiria distinguir um filho nosso no meio de outros bebés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Costumas usar o Snapchat?
Anh có dùng Snapchat không?
Acender lanternas é um antigo costume familiar.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costume trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.