costume trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costume trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costume trong Tiếng Ý.

Từ costume trong Tiếng Ý có các nghĩa là quần áo bơi, phong tục, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costume

quần áo bơi

noun

Volevano sapere quale fosse la posizione ufficiale della Chiesa a proposito dei costumi da bagno.
Họ muốn biết lập trường chính thức của Giáo Hội về quần áo bơi của phụ nữ.

phong tục

noun

Sono felice di osservare gli usi e costumi del suo paese.
Tôi rất vui được quan sát những phong tục của đất nước cô.

thói quen

noun

Avendo trascorso anni nella torre, l'ha resa ignorante dei nostri costumi e delle cose in generale.
Bị nhốt trong toà tháp quá lâu, khiến cô ấy xa lạ với những thói quen và vật dụng thông thường.

Xem thêm ví dụ

Ci vuole una ragazza alla quale entri il costume di Maureen.
Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen.
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre.
Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối.
Non si tratta di inventare un tema eccentrico per farne una cosa unica e memorabile ma che scimmiotterebbe i trattenimenti mondani, come i grandi balli in maschera o in costume.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Ed io ho un costume da castoro.
Tôi đang mặc áo lông.
Devi scegliere con attenzione il tuo costume.
Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận.
Era ora di sbarazzarsi di questo stupido costume.
Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.
Secondo il National Catholic Reporter, la Freitas ha detto che il fatto che la religione non influisca sui costumi sessuali rivela non solo “quanto sia forte la cultura del sesso occasionale”, ma anche “quanto siano deboli le tradizioni religiose nel farvi fronte”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.
Credo potrei mettermi un costume e volare in giro a tirar giù gatti dagli alberi.
Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây.
Nel 1958, il bikini di Brigitte Bardot nel film Piace a troppi cominciò a creare un mercato per il costume negli USA, e nel 1960 la canzone di Brian Hyland "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" diede l'avvio a una corsa all'acquisto del bikini.
Tuy nhiên, năm 1957 bộ bikini của Brigitte Bardot trong bộ phim Và Chúa đã tạo ra Đàn bà đã mở ra một thị trường mới cho đồ tắm tại Hoa Kỳ và trong năm 1960, bài hát nhạc pop "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" của Brian Hyland đã gây nên một cao trào mua đồ bơi bikini.
Ho passato mesi a costruire un costume che fosse il più simile possibile a Hellboy dagli stivali, la cintura, i pantaloni alla mano destra di pietra.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Dopo la Restaurazione Meiji del 1868 il governo giapponese si imbarcò in una campagna per assimilare le idee, costumi e avanzamenti tecnologici occidentali.
Sau cuộc Minh Trị Duy Tân năm 1868, chính phủ Minh Trị đã lao vào một nỗ lực hấp thụ ý tưởng, các phong tục và các tiến bộ công nghệ của phương Tây.
Il costume che riceve più applausi verrà premiato con 200 dollari, quindi...
Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...
C'e'un defibrillatore nel costume.
Có một máy khử rung trong bộ độ.
* Immagini, costumi e presentazioni audiovisive non sono adatti a una riunione sacramentale.
* Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.
Erano i leader, La Mecca dei costumi.
Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục.
Non sono pronto per la prova costume.
Cơ thể tôi chưa sẵn sàng mặc đồ bơi đâu.
Non dire " costume ".
Đừng có nói " trang phục ".
* Qual è l’importanza dei costumi e delle pratiche descritti?
* Ý nghĩa của các phong tục và cách thực hành đã được mô tả là gì?
Costume maschile non è una novità per me.
Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi.
Inserire costume di Halloween qui.
Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
Nelle sue leggi e nei suoi costumi, il mondo in cui viviamo ora si sta scostando molto rapidamente dagli insegnamenti di Cristo.
Thế giới nơi chúng ta sống đang càng ngày càng xa rời những lời dạy của Đấng Ky Tô trong các luật pháp và phong tục của nó.
Usando questo popolarissimo format per la cultura locale e tradizionale, si sta effettivamente assistendo ad una rinascita, nella regione del Golfo, di un interesse per la poesia Nabati e anche per i costumi e per le danze tradizionali.
Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc.
Vado a teatro da quando avevo 11 anni, a recitare, creare e mi sono detta, "Per chi stanno recitando con questi costumi elaborati, questi straordinari copricapi?"
Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?"
Ma quando anche questo fu vietato per ragioni analoghe, ci fu una transizione verso Yaro-Kabuki, inscenata da uomini, che rese necessari trucco e costumi elaborati per i ruoli femminili, o onnagata.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Indossa un costume rosso, una specie di uniforme con un fulmine sul petto.
Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costume trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.