coup de foudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coup de foudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coup de foudre trong Tiếng pháp.

Từ coup de foudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chớp, sét, tia chớp, tin sét đánh, tiếng sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coup de foudre

chớp

sét

(thunderbolt)

tia chớp

tin sét đánh

(thunderbolt)

tiếng sét

(thunderbolt)

Xem thêm ví dụ

Ma relation avec Dieu n'a pas été un coup de foudre.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Oui, mais je suis un romantique et je crois au coup de foudre.
Đúng thế, nhưng anh tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
La révélation de cette immensité me fit l'effet d'un coup de foudre.
Nhận thức về sự vĩ đại này giống như đang yêu vậy.
Contrairement à toi, je n'ai pas cherché le coup de foudre.
Sự thật là, ko giống như cậu Tôi ko mong chờ 1 tình yêu sét đánh.
Pas obligé d'avoir le coup de foudre, tu sais.
Anh không cần phải yêu từ cái nhìn đầu tiên đâu.
Je suis tout de suite tombé amoureux de toi, le coup de foudre.
Em biết không? Anh lập tức yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
C’est là qu’il a rencontré (et ce fut un coup de foudre) Lesa Jean Higley.
Chính là nơi đó mà ông đã gặp (và yêu ngay lập tức) Lesa Jean Higley.
C'est un peu comme le coup de foudre.
Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy.
Je crois enfin au coup de foudre.
Tôi tin rằng có tình yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.
C'était un coup de foudre, ou quoi?
Vậy đây là tình yêu sét đánh hay cái gì?
Malgré tout, instantanément, Ce fut le coup de foudre...
Ngay lập tức, các kích-thích-tố bật ra cùng lúc, cứ như kem và nước chanh.
Voir attraper un coup de foudre avec ses griffes démoniaques?
Thấy hắn chụp tia sét với bộ vuốt quỷ của hắn ấy ả?
Buvons au coup de foudre.
Chúng ta hãy uống vì tình yêu sét đánh nào.
Pardon d'interrompre ce coup de foudre, mais on est pressés.
Xin lỗi đã làm phiền, nhưng chúng tôi đang vội.
Elle décrivit leur première rencontre en déclarant : « Je ne sais pas si ce fut exactement un coup de foudre mais cela n'en était pas loin ».
Bà mô tả cuộc gặp mặt của họ như sau, "Tôi không biết liệu nó có phải là tình yêu sét đánh hay không, nhưng nó khá giống vậy".
Les éditions contiennent trois nouveaux courts métrages intitulés Gunter fait du babysitting (Gunter Babysits), Coup de foudre (Love at First Sight) et Le Coach de vie d'Eddie (Eddie's Life Coach).
Các phiên bản đĩa cứng có tặng kèm ba phim ngắn: Gunter Babysits, Love at First Sight và Eddie's Life Coach.
De temps en temps il venait dans le club avec une sorte de nuage sur son visage le matin brille, et je voudrais savoir qu'il y avait eu agissements à la maison, mais ce ne fut que bien sur dans le ressort qui il a obtenu le coup de foudre vient où il avait été demandé pour elle - dans le thorax.
Bây giờ và sau đó ông đã đi vào câu lạc bộ với một loại đám mây trên khuôn mặt sáng sáng của mình, và tôi biết rằng đã có việc làm trong nhà, nhưng nó đã không đến trong mùa xuân rằng ông có tiếng sét chỉ nơi ông đã yêu cầu cho nó trong ngực.
C'est peut-être le coup de foudre!
Tiếp cận người đẹp.
Et j'ai eu cet énorme coup de foudre pour lui.
Và em cũng rất có cảm tình với anh ấy.
Et c'était le coup de foudre.
Và sấm chớp đã nổi lên.
Ça a été le coup de foudre.
Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Je devais alors avoir 19 ans et demi, et c'était le coup de foudre.
Tôi chắc là 19 tuổi rưỡi thì phải, và đó là một tình yêu sét đánh.
Et ça n'a rien à voir avec ton petit coup de foudre?
Nó không liên quan đến con bồ mày.
PM : Peut-on dire que c’est le coup de foudre ?
PM: Anh chị có gọi nó là một cơn lốc lãng mạn không?
Crois-tu au coup de foudre?
Anh biết em đang nghĩ :

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coup de foudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.