couleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couleur trong Tiếng pháp.

Từ couleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu, màu sắc, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couleur

màu

noun (Caractéristique de la lumière|1)

Certains insectes peuvent prendre la couleur de leur environnement.
Có loài côn trùng có khả năng bắt màu của môi trường xung quanh chúng.

màu sắc

noun (perception subjective par l'œil d'une ou plusieurs longueurs d'ondes lumineuses)

Elle comprend ce qu'on ressent quand on voit la couleur.
Cô ấy học được cái cảm giác khi nhìn thấy màu sắc.

sắc

noun

Elle comprend ce qu'on ressent quand on voit la couleur.
Cô ấy học được cái cảm giác khi nhìn thấy màu sắc.

Xem thêm ví dụ

Est- ce dans les détails ou dans les couleurs?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
Pas la couleur.
Ngoại trừ màu của vết ban.
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Les sièges sont en couleur.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Vous savez, les gens de couleurs.
người da màu.
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
(Rires) Je n’utilise même pas davantage de couleurs qu'eux.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
La couleur est ajoutée pour deux raisons.
Màu sắc được thêm vào vì hai lý do.
Vous pouvez choisir la taille, la couleur et l'arrière-plan de l'annonce qui correspondent le mieux au design de votre page, mais la mise en forme de l'annonce doit toujours permettre de la distinguer du reste du contenu sur la page où elle est diffusée.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
On est supposé voir des couleurs, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
La couleur est correcte, cependant.
Màu thì cũng ổn.
Considérez les couleurs de notre monde.
Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới.
Chaque variante de produit (color [couleur] ou size [taille], par exemple) doit également être proposée en tant qu'article distinct dans vos données produit.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
Comme l’indiquent les bandes de couleur, les rubriques 1 à 17 peuvent toutes être abordées quand un élève présente un exercice de lecture.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Les vidéos HDR présentent un contraste plus élevé et davantage de couleurs que les vidéos numériques standards.
Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường.
Obtenir la bonne couleur aussi.
Và làm cho đúng màu sắc.
La plupart des Haïtiens aiment la couleur.
Đa số người Haiti yêu màu sắc.
Bien oui, c'est ta couleur préférée.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
Je ne sais pas comment Dieu fabrique les couleurs, mais je tente de l'imiter par la chimie.
Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học.
Il est issu de la sélection de lapins hollandais décolorés pour obtenir un lapin blanc aux yeux de couleur différente des albinos (rougeâtre).
Chúng xuất hiện từ sự chọn lọc của thỏ Hà Lan bị đổi màu thành một con thỏ trắng với đôi mắt màu khác với màu bạch tạng (màu đỏ).
Modèle de couleur par défaut de l' imprimante &
Mẫu máy in mặc định

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới couleur

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.