couloir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couloir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couloir trong Tiếng pháp.

Từ couloir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành lang, hẻm, làn chức năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couloir

hành lang

noun

On se parlait dans les couloirs, mais c'est tout.
Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.

hẻm

noun

Une fois dans cet étroit couloir, leur nombre n'aura plus d'importance.
Như vậy, trong con hẻm chật hẹp đó quân số của chúng sẽ không là gì cả

làn chức năng

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Nous somme dans le salon VIP, au bout du couloir ouest des arrivées.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Des conversations chuchotées de dernière minute résonnaient dans le couloir.
Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.
D’autres ont été percutés par des paquebots dans les couloirs de navigation. ”
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
Le cortège avance, dans le couloir le Chant des partisans a remplacé la Marseillaise.
Đoàn người tiến bước, trong hành lang Bài ca của những người kháng chiến đã thay thế Marseillaise.
Comment éviter de faire inutilement du bruit dans les couloirs ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Tu verras une porte de sortie avant le couloir.
Anh sẽ thấy cửa thoát hiểm ngay trước sảnh.
Il se retourne brusquement, se jette les bras ouverts sur Arcade et l’entraîne dans le couloir
Anh quay phắt ngay lại, và giang hai tay vồ lấy Arcade, kéo anh ta ra hành lang
Tout d’abord je ne pus rien voir parce que la vive lumière du couloir contrastait avec l’obscurité de la chambre.
Mới đầu tôi không trông thấy gì vì đèn ở hành lang sáng chói mà trong phòng lại tối om.
» Alors il s'est rendu au bout du couloir jusqu'à l'endroit où on jetait toutes ces machines qui les avaient lâchés, je pense que c'est le terme scientifique exact, et il s'est mis à bricoler.
Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò.
Stp Monica, dans le couloir.
Please, Monica, ra hành lang?
Le couloir, c'est la caméra 2.
Hành lang là Máy quay Hai.
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Deux ou trois fois elle a perdu son chemin en tournant dans le couloir mal et a été obligés de se promener de haut en bas jusqu'à ce qu'elle trouve la bonne, mais elle finit par atteint son propre sol à nouveau, si elle était une certaine distance de sa propre chambre et ne savons pas exactement où elle était.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
La porte au fond du couloir.
Đi tới cái cửa cuối hành lang kia.
• Il a fallu un couloir large d’au moins un kilomètre et demi pour que les millions d’Israélites puissent traverser la mer Rouge en aussi peu de temps.
• Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế.
" Tha'ne doit pas aller walkin'à propos dans les couloirs une " listenin ".
" Tha ́không phải đi vào trong hành lang 'listenin'.
En de nombreuses occasions en faisant ma tournée, j'ai aussi trouvé que les enfants ne tiennent pas les couloirs de l'école propre.
Nhiều lần khi cô đi thị sát và thấy rằng các em không giữ sạch hành lang trường học
Vous errez dans les longs couloirs devant les statues, les fresques et tant d'autres choses.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
On se parlait dans les couloirs, mais c'est tout.
Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.
Et dehors dans le couloir il m'a dit : « Vous savez quoi, Jon ?
Và ra ngoài hành lang anh ta bảo tôi, "Anh biết không, Jon?
C'est toujours bien d'avoir des amis de l'autre côté du couloir.
Có bạn cùng chiến tuyến lúc nào cũng tốt hơn.
Je te criais ça quand on passait l'un à côté de l'autre dans les couloirs.
Tao toàn hét vào mặt mày mỗi khi hai thằng đi ngang qua ở đại sảnh ấy?
Donc, notre approche principale dans cette région fut d'utiliser nos données pour identifier les endroits potentiels où établir des couloirs de faune entre ces parcelles de forêt, pour reconnecter l'habitat afin que les tapirs et d'autres animaux puissent traverser le paysage en sécurité.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couloir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.