craft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craft trong Tiếng Anh.

Từ craft trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề, tàu, nghề thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craft

nghề

noun

Most women are involved in crafts —making baskets, tapa cloth, and mats.
Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm.

tàu

adjective noun

They may have gotten on one of your landing craft.
Có thể chúng đã lên 1 trong các tàu đổ bộ của ông.

nghề thủ công

noun

Most women are involved in crafts —making baskets, tapa cloth, and mats.
Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm.

Xem thêm ví dụ

Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded.
Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương.
Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth.
Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất.
The Allies considered dispatching an anti-submarine patrol in response to the 29 May fix, but were unable to do so as all anti-submarine craft were already committed to protecting a northbound troop convoy.
Quân Đồng Minh đã phái các tàu chống tàu ngầm đi tuần tra để đáp lại lời cảnh báo vào ngày 29 tháng 5, tuy nhiên họ không thể huy động được toàn bộ tàu chống tàu ngầm vì chúng đã được đăng ký bảo vệ cho quân đoàn vận chuyển trên phía Bắc.
She sells her craft, not her body.
Cô ta bán sức lao động, chứ không bán thân.
She sailed from Okinawa 1 July to escort landing craft to Guam, and an escort carrier from Guam to Eniwetok.
Nó rời Okinawa vào ngày 1 tháng 7 để hộ tống các tàu đổ bộ đi Guam, và bảo vệ một tàu sân bay hộ tống đi từ Guam đến Eniwetok.
Some have modest ornamentation, while others are crafted with elaborate carvings.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
After the craft orbited the Sun for five years, engineers successfully placed it into an alternative elliptical Venusian orbit on 7 December 2015 by firing its attitude control thrusters for 20 minutes.
Sau khi tàu này quay quanh quỹ đạo Mặt Trời trong 5 năm, các kỹ sư đã đặt nó vào một quỹ đạo Sao Kim elip thay thế vào ngày 7 tháng 12 năm 2015 bằng cách khai hỏa tên lửa đẩy kiểm soát vị trí 20 phút.
The guild system, operating mainly between 1100 and 1500, consisted of two types: merchant guilds, who bought and sold goods, and craft guilds, which made goods.
Hệ thống bang hội, hoạt động chủ yếu từ năm 1100 đến 1500, bao gồm hai loại: bang hội buôn, người đã mua và bán hàng hóa, và bang hội thủ công, sản xuất hàng hóa.
The Hudson attacked the U-boat with depth charges, damaging the enemy craft so severely that she could not submerge.
Chiếc Hudson đã tấn công chiếc tàu ngầm bằng mìn sâu, gây hư hại đến mức nó không thể lặn xuống.
In crafting this vision, Vietnam can draw lessons from other countries that have made the same journey, particularly those within East Asia.
Trong quá trình xây dựng tầm nhìn đó, Việt Nam có thể rút ra những bài học từ các quốc gia khác cũng đã từng đi trên cùng một con đường, đặc biệt tại khu vực Đông Á.
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish.
Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất.
She downed at least three suicide planes, sank several Japanese small craft, and destroyed key positions ashore.
Nó đã bắn rơi ít nhất ba máy bay tấn công tự sát, đánh chìm nhiều tàu Nhật Bản nhỏ, và phá hủy các mục tiêu trên bờ.
Each ship is fitted with a well dock which can accommodate four landing craft, as well as a flight deck which can accommodate two medium lift helicopters.
Mỗi con tàu được trang bị một bãi trực thăng có thể chứa bốn máy bay cùng hạ cánh, cũng như một sàn đáp có thể chứa hai chiếc trực thăng nâng hạng trung.
At the time, Lovato revealed she had not rushed the album, stating: "Every other album I haven’t had time to really take my time and craft it like I really wanted to do because I was finding spare time between a television show, and movies, and touring, and then all over again.
Vào thời điểm đó, cô tiết lộ cô rằng đã lên kế hoạch làm việc một cách không vội vàng trong album này, cô nói rằng "Tất cả các album tôi trước đây của tôi, tôi không có thời gian để thực sự mất thời gian làm việc của tôi, nó giống như tôi thực sự muốn làm bởi vì tôi đã tìm kiếm thời gian rảnh rỗi giữa các chương trình truyền hình, phim ảnh, và lưu diễn, và sau đó trên một lần nữa.
While investigating an unidentified small craft, Lardner ran aground on a submerged shoal on 9 January 1945 and proceeded to Ulithi for repairs.
Đang khi điều tra một tàu nhỏ không thể nhận diện, Lardner mắc cạn tại một bãi đá ngầm vào ngày 29 tháng 1 năm 1945 và phải đi đến Ulithi để sửa chữa.
The Japanese craft of Mokume-gane exploits the color contrasts between laminated colored gold alloys to produce decorative wood-grain effects.
Hội tam điểm Nhật Mokume-gane đã lợi dụng sự tương phản màu sắc giữa màu sắc các hợp kim vàng khi dát mỏng để tạo ra các hiệu ứng kiểu thớ gỗ.
And its hugely important in learning and crafting the brain.
Điều đó rất quan trọng trong việc học và hình thành não.
May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
Regarding the "Rukma Vimana", the study noted, "If the craft is taken to mean what the drawing and the text say, it can be stated that the craft is a decided impossibility".
Liên quan đến "Rukma Vimana", nghiên cứu lưu ý, "Nếu con tàu được chế tạo dựa theo những gì các bản vẽ và văn bản nói, có thể nói rằng con tàu đó dứt khoát không thể làm được".
Another forty operational aircraft served with the marine air service along with about an equal number of reserve and training craft.
Thêm 40 máy bay khác còn đang hoạt động phục vụ trong Bộ phận Không lực Thủy quân Lục chiến, và một số lượng tương đương máy bay huấn luyện và dự bị.
Khrushchev directed Korolev's design bureau to arrange further space firsts by modifying the existing Vostok technology, while a second team started building a completely new launcher and craft, the Proton booster and the Zond, for a manned cislunar flight in 1966.
Khrushchyov ra lệnh cho cơ quan của Korolyov trước tiên là đi xa hơn nữa vào không gian bằng cách cải tiến kỹ thuật của Vostok, trong khi một đội thứ hai bắt đầu việc thiết kế một tên lửa và một tàu vũ trụ hoàn toàn mới, tên lửa đẩy Proton và tàu vũ trụ Zond, cho các chuyến bay quanh Mặt Trăng có người lái vào năm 1966.
He will often craft by hand the lures he uses.
Người ấy sẽ thường tự tay làm lấy mồi để sử dụng.
Good storytelling is crafting a story that someone wants to listen to.
Kể chuyện hay là phải đẽo gọt câu chuyện mà ai đó muốn nghe.
In the late 1930s, in the state capital, she had her first drawing evening classes in art instruction in the School of Arts and Crafts and the painter Emeric Mercier, a tenant Djanira hosts in Santa Teresa.
Vào cuối những năm 1930, tại thủ đô của tiểu bang, cô đã có những lớp học vẽ buổi tối đầu tiên về nghệ thuật tại Trường Nghệ thuật và Thủ công và họa sĩ Emeric Mercier, một người thuê nhà Djanira ở Santa Teresa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới craft

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.