Cracovie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cracovie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cracovie trong Tiếng pháp.
Từ Cracovie trong Tiếng pháp có nghĩa là Kraków. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cracovie
Krakówproper |
Xem thêm ví dụ
Il fut également directeur des scènes de l'opéra à Cracovie et à Łódź. Ông cũng làm việc tại các nhà hát ở Łódź và Kraków. |
Pendant six siècles, il y a eu... une Cracovie juive. Trong 6 thế kỷ, Krakow là thành phố Do Thái. |
Le mariage de Charles et Élisabeth se tient le 21 mai 1363 à Cracovie, seulement un an après la mort d'Anne de Schweidnitz, précédente conjointe de Charles. Cuộc hôn nhân của Karl và Elisabeth được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 1363 tại Kraków, chỉ một năm sau cái chết của người vợ thứ ba của Charles (Karl), Anne xứ Schweidnitz. |
Les tapisseries flamandes du roi Sigismond II de Pologne constitue une collection de tapisseries tissées aux Pays-Bas et dans les Flandres qui, à l'origine, comptaient 365 pièces rassemblées par la famille Jagellon pour décorer l'intérieur du château du Wawel à Cracovie. Thảm tường Jagiellon là một tập hợp các tấm thảm được dệt ở Hà Lan và Flanders, ban đầu bao gồm 365 mảnh được người Jagiellon dệt để trang trí nội thất của lâu đài hoàng gia Wawel. |
Mais si on organisait une virée graffitis tout au long de la nuit partout dans la ville de Cracovie ? Nhưng nếu chúng tôi tổ chức vẽ graffiti suốt đêm trên khắp thành phố Krakow? |
Zbigniew Preisner fait des études d'histoire et de philosophie à Cracovie. Zbigniew Preisner học lịch sử và triết học tại Kraków. |
Alojzy Prostak, un surveillant itinérant de Cracovie, a subi un interrogatoire si brutal qu’on a dû l’emmener à l’hôpital de la prison. Anh Alojzy Prostak, giám thị lưu động ở Kraków, bị tra khảo tàn nhẫn đến độ phải vào bệnh viện trong nhà tù. |
Avant la guerre, j'habitais Cracovie. Trước chiến tranh tôi vẫn sống ở Cracow. |
Le SS-Untersturmführer (second lieutenant) Amon Goeth arrive à Cracovie pour superviser la construction du camp de concentration de Płaszów. Sĩ quan SS Amon Goeth - Trại trưởng trại tập trung đến Kraków để trông coi việc xây dựng trại tập trung Płaszów. |
Mon mari m'a ordonné de rentrer tout de suite à Cracovie. Chồng tôi kêu tôi quay về Cracow ngay lập tức. |
Lors d’une assemblée tenue dans le jardin d’un frère, à Cracovie, en 1964. Tại một hội nghị tổ chức trong vườn của một anh ở Kraków, năm 1964 |
Londres, Francfort, Paris et Amsterdam sont les principales destinations internationales, tandis que Cracovie, Wrocław et Gdansk sont les principales destinations intérieures. Luân Đôn, Brussels, Frankfurt, Munich, Paris, và Amsterdam lần lượt là những kết nối quốc tế đông đúc nhất, trong khi Toronto, Montreal, Dubai, Doha và Alicante là những điểm đến ít chuyến nhất. |
Je ne connais pas Cracovie. Tôi không rành Cracow. |
Kościuszko est obligé d'exécuter son plan plus tôt que prévu et le 15 mars 1794, il se mit en route vers Cracovie. Điều đấy buộc Kościuszko phải về sớm hơn kế hoạch và vào ngày 15 tháng 3 năm 1794, ông tới Kraków. |
Je vis à Cracovie sous un faux nom depuis le massacre du ghetto. Tôi sống bằng giấy tờ giả ở Krakow. |
La société a des bureaux régionaux à San Diego, Californie ; Wexford, Irlande ; Londres, Royaume-Uni ; Buenos Aires, Argentine ; Prague, République tchèque, Cracovie, Pologne; Singapour. Công ty tư nhân này có các văn phòng ở San Diego, California; Wexford, Ireland; London, Vương quốc Anh; Buenos Aires, Argentina; và Praha, Cộng hòa Séc. |
Le Danemark a une ambassade à Varsovie et six consulats à Gdańsk, Cracovie, Łódź, Poznań, Szczecin et Wrocław. Đan Mạch có một đại sứ quán tại Warszawa, ngoài ra còn có sáu cơ quan lãnh sự tại các thành phố Gdańsk, Kraków, Łódź, Poznań, Szczecin và Wrocław. |
Pourquoi n'es-tu pas allée à Cracovie? Sao em không ở Cracow? |
Antoni Danda, grade inconnu, secrétaire administratif de Cracovie, on a trouvé une lettre sur lui. Antoni Danda, cấp bậc chưa biết, thư ký tòa thị chính, có một bức thư. |
Ensuite, vous avez été mutée dans un camp plus petit près de Cracovie. Rồi cô chuyển qua một trại nhỏ hơn ở gần Krakow? |
Née à Cracovie en 1909? Sinh ở Cracow năm 1909? |
Mais si on organisait une virée graffitis tout au long de la nuit partout dans la ville de Cracovie? Nhưng nếu chúng tôi tổ chức vẽ graffiti suốt đêm trên khắp thành phố Krakow? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cracovie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Cracovie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.