craie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ craie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craie trong Tiếng pháp.
Từ craie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá phấn, phấn, lằn gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ craie
đá phấnnoun C'est quoi, du " mercure avec craie "? " Thủy ngân và đá phấn " là cái quái gì thế? |
phấnnoun Mets de la craie si tes mains suent. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
lằn gạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Du calcaire, de la craie. Phấn, đất sét phấn. |
Mais au fil des ans les tableaux noirs allaient bien, mais ils se sont trouvés à court de craie. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
Chaque fois je trace mon cercle de craie sur le trottoir et y entre comme le personnage comique muet qui improvise que j''ai créé il y a 45 ans, je suis aussi heureux que quand je suis dans les nuages. Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây. |
Vous venez dire que c'était la craie. Anh vừa bảo là do phấn. |
Et ils ont amené des tableaux noirs et de la craie. Và họ mang theo cả bảng đen và phấn. |
Et beaucoup de gens peuvent utiliser des structures comme les coquilles d'ormeau, comme de la craie. Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng. |
La plupart se baignaient dans le Nil et utilisaient un savon pâteux à base de graisse animale et de craie. Họ hầu hết tắm trên dòng sông Nile và sử dụng xà phòng nhão làm từ mỡ động vật cùng với phấn. |
" Cocaïne, alcool, morphine, mercure avec craie. " " Cocaine, rượu, morphine, thủy ngân và đá phấn. " |
Mets de la craie si tes mains suent. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
C'est de Ia craie! Phấn đó! |
Et ce qu'il y a d'incroyable avec la merde de hyène c'est qu'on en fait de la super craie. Và một điều đáng kinh ngạc về phân của linh cẩu, đó là viên phấn tuyệt vời. |
Oui, et j'ai dit " oubliez la craie ". quên phấn đi ". |
Le carbonate de calcium se trouve aussi dans la craie. CaCo3 có trong phấn. |
J'ai besoin de craie. Tôi cần phấn. |
La craie elle même est composée de plancton qui a coulé de la surface jusqu'au fond de la mer, donc 90 pour cent des sédiments ici sont des squelettes d'êtres vivants, et après vous avez cette couche rouge épaisse d'un millimètre, et après vous avez de la roche noire. Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen. |
Et, dans Ie CoIisee, iI y avait un terrain trace a Ia craie. Và ở vòng đấu trường La mã, chúng tôi nhận thấy những đường phấn trắng như trong sân bóng chày. |
Il vous faudra une craie. Cậu sẽ cần phấn đấy. |
Tout comme l’on peut effacer la craie d’un tableau, de même avec un repentir sincère les effets de notre transgression peuvent être effacés par l’expiation de Jésus-Christ. Cũng như phấn có thể được xóa khỏi một tấm bảng đen, với sự hối cải chân thành, những ảnh hưởng của sự phạm giới của chúng ta có thể bị xóa qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
La craie s’est logée dans sa gorge et il a cessé de respirer. Viên phấn kẹt trong cổ họng của Tyson, và nó ngừng thở. |
Nous pouvons rester des semaines à boire ce truc avec cet arrière-goût de craie. Chúng ta có thể ở đây uống cái này cả tuần, tất cả sẽ dính dư vị phấn thôi. |
Les rayons de lumière se traversent l'un l'autre comme vous pouvez le vérifier vous- même avec deux pointeurs laser et un peu de poussière de craie. Các chùm sáng xuyên qua nhau và bạn cũng có thể tự kiểm chứng với 2 bút lade và một chút bụi phấn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới craie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.