cracher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cracher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cracher trong Tiếng pháp.

Từ cracher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhổ, khạc, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cracher

nhổ

verb

La femme dit que le seldjoukide a craché sur elle avant de mourir.
Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết.

khạc

verb

Parce que tu peux ressouder tes os et cracher des balles de fusil?
Bởi cháu có thể tái tạo lại xương và khạc những viên đạn ra.

khạc nhổ

verb

Nous qui sommes prêtres, nous y crachons sans arrêt.
Các linh mục chúng ta vẫn khạc nhổ mỗi ngày.

Xem thêm ví dụ

On ne crache pas sur celui qui signe nos feuilles de paye.
Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh.
Tu ne peux leur faire confiance d'aussi loin que tu peux cracher.
Bà không thể tin tưởng cô ta được.
Il voulut qu'Alice enlève le fromage mais il y renonça craignant qu'elle crache dedans ou qu'elle le souille de quelque façon.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Sa réponse fut du Ali tout craché : « Tu ne vas pas passer le reste de ta vie comme la femme qui a presque traversé l'Océan à la rame. »
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
Il ouvre seulement sa gueule avant de cracher du feu.
Nó chỉ mở lồng ngực ra trước khi phun lửa.
L'un d'eux m'a craché au visage.
Một trong số chúng còn nhổ vào mặt tôi nữa.
La souris tout craché.
Em giống giọng con chuột.
Il m'a craché à la figure!
Ông thấy hắn nhổ vô mặt tôi mà.
Seulement quand il lui arriva de passer outre la nourriture qui avait été préparé at- il, comme un jeu, prendre un peu dans sa bouche, l'y maintenir pendant des heures, et plus généralement le cracher à nouveau.
Chỉ khi ông tình cờ để di chuyển qua các thực phẩm đã được chuẩn bị đã làm ông, như một trò chơi, mất một chút vào trong miệng của mình, giữ nó ở đó trong nhiều giờ, và nói chung là nhổ nó ra một lần nữa.
8 Si l’homme qui a un écoulement crache sur une personne pure, celle-ci devra laver ses vêtements, se baigner dans l’eau et être impure jusqu’au soir.
8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
Ses ennemis l’avaient arrêté, jugé illégalement, déclaré coupable, ils l’avaient raillé, lui avaient craché dessus, l’avaient flagellé avec un fouet dont les nombreuses lanières étaient vraisemblablement garnies de morceaux de métal et d’os, pour enfin le laisser cloué pendant des heures à un poteau.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
Je t'ai offert mon amitié... et tu m'as craché au visage.
Ta đã cho ngươi tình bạn... và ngươi đã xem thường ta.
Face à nous, Jacques sourit, illuminé, et sa bouche crache une gerbe de sang ; lentement, il tombe à genoux.
Đối diện chúng tôi, Jacques mỉm cười, rạng rỡ, và miệng anh thổ ra một bụm máu; từ từ, anh quỵ xuống.
Ils faisaient cracher les trafiquants de drogue, les proxénètes, tout ce qui leur tombait sous la main.
Móc túi bọn cặn bã, buôn ma túy, lưu manh lấy tiền được chỗ nào là vơ chỗ đó
Et crache pas.
Đừng nhổ ra đấy.
La femme dit que le seldjoukide a craché sur elle avant de mourir.
Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết.
Lord Snow, ici présent, a grandi dans un château à cracher sur les gens comme vous.
Ngài Snow đây lớn lên trong lâu đài và phỉ nhổ vào thứ như các cậu.
Quand elle se sent menacée, elle crache un nuage de matière gluante luisante par la bouche.
Khi cảm thấy bị đe dọa, chúng sẽ phun ra một đám dịch phát sáng.
C'est du Annabelle tout craché.
Cái đó sẽ khiến mọi bài viết nhắm vào Annabelle mất.
On a frappé Jésus, on lui a craché dessus, on s’est moqué de lui et on l’a battu avec un fouet conçu pour déchirer les chairs.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
Tu es son portrait craché.
Trông em giống bà ấy lắm.
C'est ton portrait craché.
trông giống như em lắm.
* Qu’on a craché sur lui, qu’il a été humilié, giflé, frappé, flagellé avec un fouet qui lui a déchiré la peau23.
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23
Crache le morceau.
Hãy nói ra đi!
D'accord, je le crache.
Được thôi, mình sẽ nói hết!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cracher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.