crainte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crainte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crainte trong Tiếng pháp.

Từ crainte trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợ, sự e, sự sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crainte

sợ

verb

Craignez-vous les chiens ?
Ấy có sợ chó không?

sự e

noun

sự sợ

noun

Ainsi donc, ne laissez pas la crainte de l’homme vous paralyser.
Vì thế, đừng để sự sợ loài người làm bạn tê liệt, mất tinh thần.

Xem thêm ví dụ

Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Nos croyances, cependant, allaient à l’encontre des traditions et des craintes bien ancrées de cette petite communauté rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Poursuivons “ la sainteté dans la crainte de Dieu ”
‘Làm trọn việc nên thánh’ trong sự kính sợ Đức Chúa Trời
20 Et il arriva qu’à cause de la grandeur du nombre des Lamanites, les Néphites avaient une grande crainte d’avoir le dessous, et d’être piétinés, et tués, et détruits.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Nous sommes vaincus par les « soucis de cette vie » lorsque nous sommes paralysés par la crainte de l’avenir, qui nous empêche d’aller de l’avant avec foi, en faisant confiance à Dieu et en croyant à ses promesses.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
Ils étaient, c’est compréhensible, remplis d’angoisse et de crainte.
Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt.
En effet, “ en toute nation l’homme qui le craint et pratique la justice est agréé de lui ”. — Actes 10:35.
Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Être vieux, ça craint.
Già đi chán lắm.
Pr 1:7 : En quoi la crainte de Jéhovah est- elle « le commencement de la connaissance » ?
Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào?
» 22 Ils répondirent : « Corneille+, un officier, un homme juste qui craint Dieu et de qui toute la nation des Juifs parle en bien, a reçu d’un saint ange des instructions divines pour te faire venir chez lui, afin qu’il entende ce que tu as à dire.
22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
Ça craint.
Tệ thật.
Le discours suivant, “Ne nous lassons pas et n’abandonnons pas”, expliquait que la crainte de Dieu nous aide à garder ses commandements avec joie.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Jacques conseillait- il aux chrétiens ayant les qualités requises de ne pas accepter la charge d’enseignant par crainte d’encourir un jugement divin plus sévère?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
Enfants, ils pouvaient jouer sans crainte où bon leur semblait.
Khi còn nhỏ họ thường có thể nô đùa bất cứ nơi nào họ thích mà không phải lo sợ.
4 Mais voici, aLaman et Lémuel, j’éprouve des craintes extrêmes à cause de vous, car voici, il m’a semblé voir, dans mon songe, un désert sombre et désolé.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
Cette crainte salutaire lui a procuré un courage remarquable, dont il a donné la preuve juste après la mise à mort des prophètes de Jéhovah.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Pouvons-nous supposer sans crainte que Jia Sidao tente de s'en emparer?
Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao
Il dit : « Je me sens bien plus léger et bien plus libre sans la crainte liée aux dettes et à la désorganisation financière.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Grâce à l’aide de la Parole et de l’esprit de Dieu, beaucoup ont surmonté la toxicomanie et mis en pratique ce conseil : “ Purifions- nous de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu. ” — 2 Corinthiens 7:1.
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
‘Travaillez à votre salut avec crainte et tremblement, tandis que vous brillez comme des foyers de lumière dans le monde, vous cramponnant à la parole de vie.’
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
Beaucoup se sentent oppressés et vivent dans la crainte d’être expulsés de leur communauté — une perspective effrayante pour qui n’a jamais connu la vie à l’extérieur.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
“En vérité, a déclaré Pierre, je me rends compte que Dieu n’est pas partial, mais qu’en toute nation l’homme qui le craint et pratique la justice lui est agréable.”
Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crainte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.