craindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craindre trong Tiếng pháp.

Từ craindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợ, e, hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craindre

sợ

verb (Éprouver une émotion d'angoisse incontrôlable à propos de quelque chose causant une réaction de peur ou une impression d'effroi.)

Craignez-vous les chiens ?
Ấy có sợ chó không?

e

verb

Je crains que ça ne vous passionne pas.
Tôi e rằng ngài chắc sẽ không hứng thú gì với cuốn sách này.

hãi

verb (Éprouver une émotion d'angoisse incontrôlable à propos de quelque chose causant une réaction de peur ou une impression d'effroi.)

Ecarte toute crainte ou tout soupçon qui demeurent en toi mon fils.
Hãy trút bỏ mọi sợ hãi và nghi ngờ còn lại trong con, con trai.

Xem thêm ví dụ

Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
3 Tout chrétien devrait craindre le Créateur.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
22 Les justes n’ont rien à craindre, car ils sont ceux qui ne seront pas confondus.
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
J’ajoute que si vous ne venez pas, de grands malheurs sont à craindre
Tôi nói thêm rằng nếu như ngài không đến, ngài sẽ phải lo ngại nhiều về sự bất hạnh lớn
Et craindre ce qu'il ne sait pas.
sợ hãi những gì mà hắn không biết
Il a agi avec courage et fermeté sans craindre les représailles des princes.
Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù.
tu n’auras rien à craindre et tu n’auras aucune raison d’être terrifiée,
Không có gì phải sợ hãi, không có cớ để kinh khiếp,
Le roi aussi se met à craindre Dieu.
Nhà vua cũng tỏ ra ăn năn vì kính sợ Đức Chúa Trời.
Parce qu’avec foi il obéissait à Jéhovah, « sans craindre la fureur du roi, car il est resté ferme comme s’il voyait Celui qui est invisible » (lire Hébreux 11:27, 28).
Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28.
□ Pourquoi les Israélites étaient- ils tenus de craindre Jéhovah?
□ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va?
69 8 Doit- on craindre les morts?
69 8 Bạn có phải sợ người chết không?
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre".
Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa."
Tu n'as rien à craindre de moi.
Cô không cần phải sợ tôi.
Je n'ai rien à craindre, sauf la peur elle-même.
Tôi không sợ gì nhưng sợ chính nó.
Cette situation tendue empêche toute nouvelle campagne en Écosse et fait craindre l'éclatement d'une guerre civile,.
Chuyện này cản trở mọi hi vọng cho chiến dịch mới ở Scotland và gây ra lo ngại về cuộc nội chiến.
Vivre éternellement dans des conditions paisibles et agréables, sans craindre la maladie, la guerre, la famine ni la mort, sera certainement synonyme de bonheur et de bienfaits sans fin.
Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận.
Par ailleurs, nous n’avons pas à craindre qu’il retienne ces péchés contre nous dans l’avenir, car la Bible révèle un autre aspect vraiment remarquable de sa miséricorde : quand il pardonne, il oublie !
Chúng ta không nên sợ rằng trong tương lai ngài sẽ nhắc lại những tội lỗi đó, vì Kinh-thánh cho biết về một điều khác thật đáng chú ý về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va: Khi ngài tha thứ, ngài quên đi!
Tu n'as rien à craindre, tant que tu réponds sagement à mes questions.
Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác.
Je suis arrivée à ma destination. – Et vous n’aurez plus rien à craindre en revenant ?
Nhưng tôi đã đến nơi và cũng là lúc ông giữ lời hứa rồi. - Và bà không còn gì e ngại, lúc trở về?
87 C’est pourquoi, que mon serviteur William place sa confiance en moi et cesse de craindre pour sa famille à cause de la maladie du pays.
87 Vậy nên, tôi tớ William của ta phải đặt lòng tin cậy vào ta, và đừng lo âu về gia đình mình nữa, vì bệnh tật trong vùng đất này.
Pourquoi ne devrions- nous pas craindre d’étudier les vérités profondes de la Parole de Dieu ?
Tại sao chúng ta không nên bỏ qua việc nghiên cứu những lẽ thật sâu sắc hơn của Lời Đức Chúa Trời?
J'ai vu que je n'avais rien à craindre et je l'ai laissé.
Tôi thấy không lý do nào phải lo lắng nên tôi về.
Isaïe a de nouveau expliqué que les Israélites qui rentreraient d’exil n’auraient rien à craindre des animaux ou des humains.
Một lần nữa, Ê-sai nhấn mạnh rằng những người hồi hương sẽ không bị thú vật hoặc con người đe dọa.
Cependant, des massacres de réfugiés liés à la partition ont lieu au Cachemire, faisant craindre des actions contre la population musulmane.
Tuy nhiên, các vụ thảm sát người tị nạn liên quan đến phân vùng đang diễn ra ở Kashmir, làm dấy lên lo ngại về hành động chống lại người Hồi giáo.
C'est le bois qui devrait craindre ta main et non le contraire.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.