crammed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crammed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crammed trong Tiếng Anh.

Từ crammed trong Tiếng Anh có nghĩa là chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crammed

chật

adjective

In time, we were able to get a ride in the back of a truck crammed with people.
Một lúc sau, chúng tôi cũng được quá giang trên một xe tải chật cứng người.

Xem thêm ví dụ

Doaa was sitting with her legs crammed up to her chest, Bassem holding her hand.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
All nine of us were crammed into a 6- by 12-foot cell!
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
I don't want to cram pimpage.
Tôi không muốn sự xấu hổ.
Or may we cram within this wooden O the very casques that:
hay bị nhốt trong chiếc lồng gỗ này... giống như mũ sắt ấy.
Then he crammed me into a small, overcrowded cell.
Rồi ông đẩy tôi vào phòng nhỏ chật ních người.
“Anyway, we were crammed in groups of six in these tiny cells each the size of a refrigerator.
Chúng tao bị nhét bừa thành từng nhóm sáu người một vào một xà lim, mỗi cái chỉ bằng cỡ cái tủ lạnh.
In 1980, he was elected to become a teacher at the prestigious Collège de France, and in 1987 was awarded the Nobel Prize, alongside Donald Cram and Charles Pedersen for his works on cryptands.
Năm 1980, ông được tuyển vào giảng dạy ở trường danh tiếng Collège de France, và năm 1987 ông được trao giải Nobel Hóa học, cùng với Donald Cram và Charles J. Pedersen cho công trình nghiên cứu cryptand của ông.
Daddy's trying to score with a cheap floozy right now, so cram a Tinkertoy in it.
Daddy của cố gắng để ghi điểm với một floozy rẻ ngay bây giờ, so cram a Tinkertoy in it.
You can start to see that cramming more pixels onto a sensor may not be the best way to increase pixel resolution .
Bạn có thể nhận thấy rằng việc nhồi nhét thêm điểm ảnh vào cảm biến ảnh có thể không phải là cách tốt nhất để tăng độ phân giải điểm ảnh .
They crammed their pockets with the last of the sweets and joined the crowd thronging the corridor.
Hai đứa nhét đầy túi những gói kẹo cuối cùng rồi nhập vào đám đông trong hành lang tàu.
He helps Sae find a night job teaching English at a cram school and became good friends with her.
Anh giúp Sae tìm thấy một công việc giảng dạy tiếng Anh đêm tại một trường học nhỏ và trở thành bạn tốt với cô ấy.
He shared the Nobel Prize in Chemistry in 1987 with Donald J. Cram and Jean-Marie Lehn.
Ông đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1987 chung với Donald J. Cram và Jean-Marie Lehn.
And you about to cram like 10 years of pimpage into one day.
và anh sắp nhồi cả 10 năm xấu hổ vào một ngày
Silencer crammed 18 hours a day
" Kẻ im lặng " học 18 tiếng một ngày.
The Wankdorf Stadion in Bern saw 60,000 people cram inside to watch the Final between West Germany and Hungary, a rematch of a first-round game, which Hungary had won 8–3.
Đức đã tổ chức World Cup nữ năm 2011. Sân vận động Wankdorf Stadion ở Bern đã chứa 60.000 khán giả để xem trận chung kết giữa Tây Đức và Hungary, một trận tái đấu sau khi hai đội đã gặp nhau ở vòng bảng, Hungary trước đó đã thắng 8-3.
My men have crammed six months of intensive training into as many weeks.
Nghe đây, người của tôi đã nhồi nhét sáu tháng huấn luyện cao độ vô chỉ bao nhiêu tuần đó.
It's really hard to cram a full symphony into a small theater, and it's really hard to do that for every theater in the world.
Rất khó để đưa đầy đủ một dàn nhạc vào một rạp chiếu phim nhỏ và rất khó để thực hiện điều này cho mọi rạp phim trên thế giới.
When you're beginning to rot a little bit, all of the videos crammed into your head, all of the extensions that extend your various powers, are going to being to seem a little secondary.
Khi bạn bắt đầu già đi một chút thì tâm trí bạn sẽ nhồi nhét đầy các đoạn băng, những thứ đã giúp bạn phát huy sức mạnh sẽ trở thành thứ yếu.
We could cram humanity on the smallest island in the Pacific.
Ta có thể dồn toàn khối nhân loại về trên một hòn đảo nhỏ nhoi heo hút nào đó trong Thái Bình Dương.
Cram chose not to have any children, "because I would either be a bad father or a bad scientist."
Cram chọn không sinh con "vì tôi sẽ là một người cha tồi hoặc một nhà khoa học kém cỏi".
Television programs are crammed with commercials urging you to buy things that you probably do not need and that you may not even be able to afford.
Chương trình truyền hình đầy dẫy quảng cáo thôi thúc bạn mua những thứ mà có lẽ bạn không cần đến, thậm chí không mua nổi.
How many times do I told you not to cram the blossoms in... like you're stuffing a chicken?
Đã bao nhiêu lần tôi nói với các người là đừng có nhồi nhét hoa như là nhồi một con gà?
The steep gradient of the city from beach to vertical hillside is covered in houses and apartments crammed together to save space.
Những con dốc lớn của thành phố từ bãi biển đến sườn đồi dọc được bao phủ trong nhà và căn hộ được xây sát nhau để tiết kiệm không gian.
The Nazis crammed from 100 to 150 of us prisoners into empty coal carriages, without food or water, and we traveled through frost and freezing rain.
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống.
Well, you can drink another cup of coffee and spend the next few hours cramming and practicing, but believe it or not, you might be better off closing the books, putting away the music, and going to sleep.
Bạn có thể lấy thêm một cốc cà phê nữa và dành vài giờ tiếp theo để luyện thi và tập luyện, Nhưng dù có tin hay không, Bạn tốt hơn nên đóng quyển sách lại, để âm nhạc sang một bên, và đi ngủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crammed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.