crank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crank trong Tiếng Anh.

Từ crank trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái quay tay, hành động kỳ quặc, hành động lập dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crank

cái quay tay

adjective

I gave myself the problem of turning a crank in one direction,
Tôi tự đưa ra vấn đề quay cái quay tay theo một hướng,

hành động kỳ quặc

noun

hành động lập dị

adjective

Xem thêm ví dụ

Well, it's either a crank looking for a headline, or someone on the inside telling the truth.
Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật.
And his colleagues don't think of him as a crank.
Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị.
Crank for how long?
Trục trong bao lâu?
What does " cranked up " mean?
" Bập rồi " nghĩa là sao?
Crank it up higher.
Tăng cao nữa lên.
Although, I hear Rhonda and Billy have been cranking out the kids, so she may look a little crazy these days.""
Dù em nghe nói Rhonda và Billy đã sinh con liên tục nên dạo này có lẽ cô ấy sẽ hơi điên điên.”
Why would they appear only to cranks and weirdos?
Tại sao chúng chỉ xuất hiện trước mắt lũ dở hơi lập dị?
Aside from acting, Yoo is also the DJ of Let's Crank Up the Volume.
Ngoài ra, Yoo In-na còn là một DJ cho chương trình radio được đánh giá cao Let's Crank Up the Volume.
Now you turn the crank once, twice: twice, marvels come out.
Rồi bạn xoay hình này, một lần, hai lần. hai lần, điều kỳ diệu sẽ xảy ra.
Santana's arrangement is a "driving, cranked-up version" in a new style of Latin rock (attributed to musicians like Santana), adding electric guitar, Hammond B-3 organ, and a rock drum kit to the instrumentation and dropping Puente's brass section.
Án bản của Santana là "phiên bản phiêu hơn, bốc hơn" theo phong cách Latin rock với phần hòa âm của guitar điện, organ Hammond B-3, trống dàn cùng phần kèn từ ấn bản của Puente.
I get a lot of crank calls.
Có quá nhiều cuộc gọi quấy nhiễu.
Cranks!
Lũ Hỏa Thi!
Maybe you and I crank it up a notch.
Có lẽ tớ và cậu nên làm nóng 1 chút.
You've got your music cranked, your windows rolled down, with the cool breeze blowing through your hair.
Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc.
When I turn the crank and I apply pressure, it makes a sound like a barking dog.
Khi tôi quay cầntạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa.
So this is a small crank generator.
Vì vậy đây là một máy phát điện quay tay.
The darkroom she built herself, with custom-made stainless steel sinks, an 8x10 bed enlarger that moved up and down by a giant hand crank, a bank of color-balanced lights, a white glass wall for viewing prints, a drying rack that moved in and out from the wall.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
He cooks crank.
Ông ấy nấu thuốc phiện.
Any crank claiming the sun will go out next Tuesday has got a testable prediction.
Ý tưởng kì cục rằng mặt trời sẽ xuất hiện vào ngày Thứ Ba kế tiếp có tiên đoán có thể kiểm chứng.
In 1850 Joel Houghton designed a hand-cranked dish soaker.
Năm 1850, Joel Houghton thiết kế ra máy ngâm chén vặn bằng tay.
Totally makes me want to crank old Savage and blaze one.
Phải về vác con nỏ lởm đến xử con hàng này và cướp bộ loa thôi.
So all of this is pretty innovative, if you consider that the hurdy- gurdy appeared about a thousand years ago and it took two people to play it; one to turn the crank, and another person -- yes -- to play the melody by physically pulling up large wooden pegs.
Tất cả những đặc điểm này khá là đột phá, nếu bạn xét đến thực tế rằng đàn quay đã xuất hiện khoảng một ngàn năm về trước khi đó cần tới hai người để chơi nó một người quay cần và một người nữa - để tạo ra giai điệu bằng cách xoay xoay những cái núm gỗ lớn.
So from the hand- cranked jump cut early days of cinema to last Sunday's Oscar winner, what follows are some steps and a few repeats in the evolution of visual effects.
Vì vậy. từ những phân đoạn chuyển tiếp quay thủ công trong những ngày đầu của điện ảnh tới người đoạt giải Oscar chủ nhật tuần trước, đều tuân theo các bước, một vài sự lặp lại trong quá trình tiến triển của kỹ xảo hiệu ứng
So, whenever he sees a suitcase in the house, because everybody's always, you know, leaving, they're always cranking this wonderful dog's tail, and he runs to the other room.
Vậy nên, khi nào nó trông thấy cái vali trong nhà, vì bạn biết đấy, mỗi khi ai đó đi xa, họ lại quay cái đuôi tuyệt vời của chú chó này, và nó chạy sang phòng khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.