crafty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crafty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crafty trong Tiếng Anh.

Từ crafty trong Tiếng Anh có các nghĩa là láu cá, lắm mánh khoé, gian xảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crafty

láu cá

adjective

This is one crafty stag.
Con nai này láu cá lắm.

lắm mánh khoé

adjective

gian xảo

adjective

12 He frustrates the schemes of the crafty,
12 Ngài phá tan âm mưu kẻ gian xảo,

Xem thêm ví dụ

It is because our dedication and baptism make us a target of Satan’s crafty acts, or subtle machinations.
Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan.
What disguised snare is one of the Devil’s crafty acts, and what counsel in Proverbs is appropriate here?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
18 Satan’s crafty “machinations” have recently appeared in yet another form.
18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa.
Mavokordhatos, a crafty, intelligent man was the best politician thrown up by the Greek struggle and he dominated directly or indirectly the various assemblies that endeavoured to establish a government for Greece.
Mavokordhatos, vốn là một người tháo vát, thông minh trở thành chính trị gia tốt nhất cho sự lựa chọn lãnh đạo của cuộc đấu tranh cho Hi Lạp và thêm vào đó ông đều nắm được việc điều hành gián tiếp hoặc trực tiếp các hội đồng để thành lập chính phủ Hi Lạp.
12 And also that God hath set his hand and seal to change the atimes and seasons, and to blind their bminds, that they may not understand his cmarvelous workings; that he may dprove them also and take them in their own craftiness;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
(Romans 10:13-15) Our being active in the Christian ministry is a protection against Satan’s “machinations,” or “crafty acts.” —Ephesians 6:11; footnote.
(Rô-ma 10:13-15) Sốt sắng trong công việc rao giảng là một sự che chở để chống lại “mưu-kế” của Sa-tan.—Ê-phê-sô 6:11.
Smith said: “To my mind, it means entering into the knowledge and love of God, having faith in his purpose and in his plan, to such an extent that we know we are right, and that we are not hunting for something else, we are not disturbed by every wind of doctrine, or by the cunning and craftiness of men who lie in wait to deceive.
Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt.
A master of “crafty acts,” he knows that such a ruinous course often starts in small ways.
Là kẻ chuyên môn “hành động xảo quyệt”, hắn biết rằng đường lối bại hoại như thế thường bắt đầu bằng những hành động nhỏ nhặt.
Often she can be very clever and crafty when needed, usually being the first to come up with a plan to trick or defeat a monster that the girls are having trouble with.
Cô thường là người đầu tiên đưa ra một kế hoạch để lừa hoặc đánh bại một con quái vật mà các cô gái đang gặp rắc rối với nó. Cô có một người chi gái có chung sở thích với cô.
18 For this very cause has king Laman, by his acunning, and lying craftiness, and his fair promises, deceived me, that I have brought this my people up into this land, that they may destroy them; yea, and we have suffered these many years in the land.
18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này.
We do not judge you for doubting, because doubt is a crafty passion, and it can certainly be difficult to tear oneself out of its snares.
Chúng ta không phán xét bạn vì sự nghi ngờ của bạn, vì sự nghi ngờ là một cảm xúc gian trá, nó chắc chắn là rất khó để phá hủy một ai đó bằng những cái bẫy của mình.
Not that they think you are wickedly inclined, but they know from experience that young people are especially vulnerable to Satan’s “crafty acts.”
Không phải họ nghĩ bạn có khuynh hướng gian ác, nhưng qua kinh nghiệm, họ biết là người trẻ đặc biệt dễ bị “mưu-kế” của Sa-tan lường gạt (Ê-phê-sô 6:11).
By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
But can we be sure that this is not just another crafty scheme designed to deprive people of something?
Nhưng chúng ta có thể tin chắc đây không phải là một âm mưu xảo trá khác nhằm lường gạt người ta không?
(b) What is one of the Devil’s main crafty acts against God’s servants today, but how can we oppose him?
(b) Một trong những thủ đoạn chính mà Ma-quỉ dùng để chống lại tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay là gì, nhưng chúng ta có thể chống trả hắn bằng cách nào?
They're dangerous at both ends and crafty in the middle.
Loài ngựa nguy hiểm ở cả hai đầu tinh quái ở giữa.
This worked well for most pathogens, somewhat well for crafty bugs like flu, but not at all for HIV, for which humans have no natural immunity.
phương thức này thích hợp với hầu hết các nguồn bệnh một chút gọi là hiệu quả đối với những bệnh phức tạp như cúm nhưng không hiệu quả với HIV tí nào với cái mà con người không có sự miễn dịch tự nhiên
We wholeheartedly commend all of you young ones who are winning the war against Satan’s “crafty acts”!
Chúng tôi thành thật khen ngợi tất cả các bạn trẻ đã thắng trận chiến chống lại “hành động xảo quyệt” của Sa-tan!
In our moments of weakness, of demoralization, Satan tries to undermine us with his “machinations,” or “crafty acts.”
Khi chúng ta bị yếu đuối, ngã lòng, Sa-tan cố phá ngầm chúng ta qua các “mưu-kế” hoặc “mưu chước” của hắn.
So, what other crafty devices does he employ?
Vậy, hắn còn dùng những phương kế xảo quyệt nào khác?
The “crafty acts” of Satan are intended to mislead by giving one a perverted sense of refreshment. —Eph. 6:11, ftn.
Mục tiêu các “mưu-kế” của Sa-tan là khiến người ta lầm lạc bằng cách làm họ có quan điểm sai lệch về sự tươi tỉnh.—Ê-phê 6:11.
Moreover, she is cunning of heart —her mind is “treacherous,” her intent “crafty.”
Hơn nữa, lòng bà ta ẩn chứa đầy mưu kế—trí “mánh lới”, ý đồ “quỷ quyệt”.
By filling our lives with works of praise to Jehovah, we strengthen our spiritual armor, leaving no room for Satan’s crafty devices to penetrate.
Bằng cách bận rộn với công việc ngợi khen Đức Giê-hô-va, chúng ta củng cố bộ áo giáp thiêng liêng của chúng ta, không chỗ sơ hở để không bị trúng kế của Sa-tan (Ê-phê-sô 6:11).
Welcome to the Crafty Carver...
Chào mừng đến với Thợ Chạm Tài Ba, cửa hàng đồ trang...
How crafty Satan is!
Thật Sa-tan quỷ quyệt làm sao!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crafty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.