credencial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credencial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credencial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ credencial trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credencial

giấy chứng nhận

noun

Eis as minhas credenciais.
Giấy chứng nhận đây.

Xem thêm ví dụ

Deve ter deixado a credencial.
Hắn ta chắc là đang để lại thẻ thông hành cho Chambers.
Credencial...
... khu vực cấm.
Tenha uma estratégia que ajude a garantir que, se alguém sair da organização e as credenciais da conta dele forem encerradas, a organização manterá o acesso à sua conta do Gerenciador de tags.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Você é responsável por garantir a integridade e a segurança das credenciais das contas dos seus clientes finais.
Bạn chịu trách nhiệm đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng bảo mật của thông tin đăng nhập tài khoản của khách hàng cuối.
Observação: as credenciais só podem ser inseridas automaticamente em apps Android que usam widgets padrão do Android.
Lưu ý: Thông tin đăng nhập chỉ có thể được tự động chèn vào các ứng dụng Android sử dụng tiện ích Android tiêu chuẩn.
(João 1:15, 17, 19-28; 10:3) João aceitou as credenciais de Jesus Cristo como Subpastor de Jeová Deus e estava pronto para deixá-lo entrar e identificá-lo qual predito Pastor messiânico que chamaria suas ovelhas por nome e as conduziria ao pasto.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với -cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
Eis as minhas credenciais.
Giấy chứng nhận đây.
Diversos cientistas com sólidas credenciais não aceitam a idéia de que a evolução seja responsável pela enorme quantidade de espécies que vemos na Terra.
Ngay cả một số nhà khoa học có uy tín cũng không đồng ý rằng sự đa dạng của các loài chúng ta thấy trên đất là do tiến hóa.
Estas cartas credenciais são falsificadas.
Giấy ủy nhiệm này là đồ dỏm.
Ele tem um " website " legítimo, um portfólio... credenciais adequadas...
Nếu hắn có một trang web hợp pháp danh mục đầu tư, chứng chỉ thích hợp,
Pode ser necessário que você forneça credenciais de PPP antes de conectar seu dongle à rede móvel.
Một số thiết bị bảo vệ phần mềm yêu cầu bạn cung cấp thông tin xác thực PPP trước khi bạn có thể kết nối với mạng di động.
No primeiro século, os milagres ajudaram a confirmar as credenciais de Jesus e, depois dele, da jovem congregação cristã.
Vào thế kỷ thứ nhất, các phép lạ đã giúp thiết lập uy tín cho Chúa Giê-su và, sau đó, cho hội thánh tín đồ đấng Christ mới được thành lập.
Então! Tenho as minhas credenciais de imprensa.
Tôi đã phủi bụi thẻ nhà báo của mình rồi.
Por causa do que eu vou dizer aqui, devo primeiro apresentar as minhas credenciais "verdes".
Bởi những gì tôi sắp nói, Tôi nên lấy chứng nhận thân thiện môi trường.
Nome de usuário, chave privada e senha: o Ad Manager aceita somente credenciais SFTP que usam uma chave privada para autenticação (RSA ou DSA).
Tên người dùng, khóa riêng tư và mật khẩu: Ad Manager chỉ chấp nhận bằng chứng xác thực SFTP có sử dụng khóa riêng tư để xác thực (RSA hoặc DSA).
11 Embora Jesus tivesse credenciais de sobra para provar que ele era o Messias, a vasta maioria dos judeus no primeiro século não o aceitou como tal.
11 Dù có nhiều bằng chứng cho thấy Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, phần lớn những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất đã chối bỏ ngài.
Embora Nixon não tivesse credenciais oficiais, como ex-Presidente, era visto como a presença norte-americana no funeral de seu ex-aliado.
Mặc dù Richard Nixon không được ủy nhiệm chính thức, song do là một cựu tổng thống nên ông được xem là sự hiện diện của Hoa Kỳ trong tang lễ cựu đồng minh của họ.
Sou advogado e tenho credenciais outorgadas pelo governo.
Tôi là một luật sư, và tôi có giấy phép chính thức của thuộc địa.
Quinto: O profeta não precisa de nenhum treinamento específico ou de credenciais terrenas para falar sobre qualquer assunto ou agir quanto a qualquer questão, a qualquer momento.
“Thứ năm: Vị tiên tri không cần phải trải qua bất cứ khóa huấn luyện hoặc chứng nhận nào trên thế gian để nói về bất cứ đề tài nào hoặc hành động về bất cứ vấn đề nào vào bất cứ lúc nào.
As suas credenciais.
Thẻ hành nghề.
Ou o espinho pode ter envolvido aqueles que questionavam as credenciais de Paulo como apóstolo e que duvidavam do valor da sua pregação e do seu ensino.
Hoặc cái giằm đó cũng có thể liên quan đến những người nghi ngờ cách sứ đồ, và giá trị công việc rao giảng và dạy dỗ của ông.
Esta revista considera as credenciais do Messias, aquele que Deus escolheu para governar a Terra.
Số Tháp Canh này cho biết các phẩm chất tốt đẹp của đấng mà Đức Chúa Trời chọn làm vua cai trị Trái Đất, tức Đấng Mê-si.
Você tratará as credenciais como confidenciais, fará esforços razoáveis para evitar e desencorajar o uso não autorizado dessas credenciais e garantirá que todos os Usuários Finais e/ou terceiros façam o mesmo.
Bạn sẽ, cũng như phải đảm bảo rằng tất cả Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ, giữ bảo mật bằng chứng xác thực và thực hiện những nỗ lực hợp lý để ngăn chặn và cản trở việc sử dụng trái phép các bằng chứng xác thực như vậy.
Do mesmo modo, as Testemunhas de Jeová hoje não exibem nenhuma credencial em forma de sinal.
Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay cũng chẳng trưng bằng cớ dấu hiệu của sự ủy nhiệm nào cả.
Minhas credenciais são impecáveis, sargento.
Kỹ năng của tôi rất hoàn hảo, Trung sĩ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credencial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.