spring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spring trong Tiếng Anh.

Từ spring trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa xuân, xuân, lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spring

mùa xuân

noun (first season)

Farmers sow grain seeds in spring.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.

xuân

noun (first season)

Farmers sow grain seeds in spring.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.

lò xo

noun (device made of flexible material)

The tension inside me was like a coiled spring.
Tâm trạng tôi lúc nào cũng căng thẳng như lò xo.

Xem thêm ví dụ

The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
(Psalm 83:18) Thus, during the spring of 1931, when I was only 14, I took my stand for Jehovah and his Kingdom.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC.
Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN..
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins.
Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân.
During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote "Gravity", the third and final single from her album Little Voice.
Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên "Gravity Tour," nhằm quảng bá cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album 'Little Voice'.
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on."
Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944."
So over the course of two semesters, the Fall and the Spring, the students spend three hours a day every single day in our 4,500 square foot studio/shop space.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November.
Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một.
The number of soldiers posted in Alice Springs peaked at around 8,000 and the number of personnel passing through totalled close to 200,000.
Số lượng binh sĩ được đăng ký ở Alice Springs đạt đỉnh điểm vào khoảng 8.000 và số lượng nhân viên đi qua tổng cộng gần 200.000.
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
And these animals may very well be making use of not only the force and the energy stored with that specialized spring, but the extremes of the fluid dynamics.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran's influence in the region.
Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực.
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003).
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003).
She showed at the Charlottenborg Spring Exhibition in 1824 and 1826, in both cases presenting flower paintings.
Cô đã trưng bày tại Triển lãm Spring Charlottenborg năm 1824 và 1826, trong cả hai trường hợp trình bày bức tranh hoa.
Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems.
Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội.
On February 7, 2016, Zhang performed Shining Era in the CCTV Spring Festival Gala.
Vào ngày 7 tháng 2 năm 2016, Trương Kiệtg đã solo Shining Era trong lễ hội Gala CCTV mùa xuân.
No, we're not, we're not springing any leaks.
chúng ta không có bất rủi ro nào.
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring.
Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân.
Dogs also should be taken to raise game, and to discover springs of water; and it has even been proposed to take pigs, for the sake of finding out esculent roots in the soil.
Chó cũng cần được sử dụng để săn mồi và khám phá suối nước và thậm chí đã được đề xuất để đưa lợn vì lợi ích của việc tìm ra nguồn gốc vật ăn được trong đất".
But we must bring him right up beside us before we spring this trap.
Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy.
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Assigned to the Pacific Fleet soon thereafter, Upshur transited the Panama Canal, bound for San Diego, her base of operations until the spring of the following year.
Được phân về Hạm đội Thái Bình Dương không lâu sau đó, Upshur vượt qua kênh đào Panama để đi San Diego, cảng nhà mới cho các hoạt động cho đến mùa Xuân năm sau.
The game is considered to be a spiritual successor to Taylor's 1997 game Total Annihilation, alongside the Spring remake.
Trò chơi là tác phẩm thừa kế tinh thần của trò Total Annihilation trước đó của Taylor vào năm 1997 cũng như làm lại bộ công cụ Spring.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spring

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.