crescere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crescere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crescere trong Tiếng Ý.

Từ crescere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dâng, dạy dỗ, làm tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crescere

dâng

verb

dạy dỗ

verb

Sei cresciuta a forza di droga, televisione e pillola.
Em được dạy dỗ bằng thuốc, ma túy và truyền hình.

làm tăng

verb

Sapere che qualcuno era felice di essere mio amico fece crescere la mia fiducia in me stesso e la mia stima personale.
Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi.

Xem thêm ví dụ

Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
In futuro, faremo di più con meno, continuiamo a crescere qualitativamente, non quantitativamente.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
La mia agitazione spirituale continuò a crescere col procedere della serata.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Ma qualunque cosa tu faccia da quel seme crescerà un pesco.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Ho avuto la benedizione di crescere in un piccolo ramo.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
11 Per crescere dobbiamo anche avvicinarci a Geova come nostro Amico e Padre.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
Bazzicavamo i loro giri e andavamo ai loro be-in ci lasciavamo crescere i capelli".
Thật hết sức thoải mái, chúng tôi đã đến Be-Ins và để cho tóc mình dài ra.
E continueranno a crescere.
Nó sẽ mọc khắp nơi.
Dobbiamo comprendere che è impossibile far crescere e far sviluppare quel seme in un batter d’occhio, si tratta piuttosto di un processo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Analogamente, perché possa crescere la vegetazione ci dev’essere luce a sufficienza.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
«Il fondo mi ha aiutato a crescere, a prepararmi per il lavoro e il matrimonio, come pure a servire meglio nella Chiesa», commenta Ricardo.
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
L'ho guardato tipo, "Sono quasi sicuro che non sa farsi crescere i baffi."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Non sono cresciuta in uno slum, niente di terribile, ma so cosa significa crescere senza soldi, o senza riuscire a mantenere una famiglia.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Di fatto, si scopre che il rischio di avere il cancro al seno aumenta leggermente al crescere della quantità di alcool che bevete.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Nel 1998 comparve il primo arbusto: si trattava di un esemplare di Salix phylicifolia, che può crescere fino all'altezza di 4 metri.
Năm 1998, cây bụi đầu tiên được phát hiện là liễu lá trà (Salix phylicifolia), loài cây này có thể cao đến 4 metres.
Vent’anni fa il marito di Selmira fu ucciso da alcuni malviventi durante una rapina, lasciandola con tre figlie piccole da crescere.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Mi sta così appicciato che me Io sento crescere addosso.
Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng.
Crea per loro uno spazio e una posizione in cui possono crescere sviluppando i loro talenti.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
Gli insegnanti possono aiutare gli studenti a invitare e far crescere questi sentimenti dello Spirito, offrendo loro occasioni per condividere le esperienze avute nel vivere quel principio del Vangelo e per testimoniare della sua veridicità.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
“Si è sempre rivolto a me chiamandomi uno dei suoi ‘ragazzi di Cottonwood’, perché lui mi ha aiutato a crescere”, ricorda l’anziano Rasband.
Ông nói: “Ông ấy luôn luôn gọi tôi là một trong những chàng trai Cottonwood của ông vì ông đã giúp nuôi dạy tôi.”
Voglio crescere e avere successo, diventare svelto ed essere saggio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Se piantiamo i tralicci, possiamo iniziare a farli crescere in verticale.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crescere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.