valore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valore trong Tiếng Ý.

Từ valore trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá trị, lòng dũng cảm, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valore

giá trị

noun (concezione del desiderabile distintiva di un individuo o di un gruppo)

Il denaro rappresenta il valore delle cose possedute.
Tiền là tượng trưng cho giá trị của cải.

lòng dũng cảm

noun

Mia signora, c'è un momento per il valore senza rinomanza.
Công nương, lòng dũng cảm không hẳn là vinh quang.

nghĩa

noun

E comunque, è giusto sottolineare che non ha un gran valore.
Và bằng cách này, chúng tôi có thể chỉ ra rằng điều này không có ý nghĩa lớn.

Xem thêm ví dụ

Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Perché la sua vita avrebbe meno valore della tua?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Come faccio a impartire valori spirituali ai miei figli quando diventano adolescenti?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Per esempio, la voglia di affermare la propria identità può portarti a voltare le spalle ai valori che ti sono stati insegnati in famiglia.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Le cose di valore nel secchio, ragazzi.
Đặt những thứ có giá trị vào xô.
L'avevo assicurato per il doppio del suo valore.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
+ 19 Bruciò la casa del vero Dio,+ abbatté le mura di Gerusalemme,+ diede alle fiamme tutte le sue torri fortificate e distrusse ogni cosa di valore.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Il grande Medico, Gesù Cristo, applicherà il valore del suo sacrificio di riscatto “per la guarigione delle nazioni”.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
“Le cose di valore non saranno di nessun beneficio nel giorno del furore, ma la giustizia stessa libererà dalla morte”. — Proverbi 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Se siamo veramente pentiti, Geova applica a noi il valore del sacrificio di riscatto di suo Figlio.
Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta.
11 Messo in risalto il valore pratico degli argomenti.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Mettiamoci i valori di theta e vediamo quant'è il seno di theta.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
Per avere una famiglia felice: Instillate valori morali nei vostri figli La Torre di Guardia, 1/2/2011
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011
Potrai trovare risposta alle domande della vita, essere rassicurato circa lo scopo della tua vita e il tuo valore, e potrai affrontare le difficoltà personali e familiari con fede.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Potrebbero stabilire il proprio valore con la posizione che hanno o la popolarità che ottengono.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Come sai che le obbligazioni sono senza valore?
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?
Porta a termine altre tre attività su questo valore.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
(Romani 5:19) Quale Sommo Sacerdote di Dio nei cieli, Gesù applicherà il valore del suo perfetto sacrificio umano per riportare tutta l’umanità ubbidiente, inclusi i miliardi di morti risuscitati, alla perfezione umana, con la prospettiva di vivere felicemente per sempre su una terra paradisiaca.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
D'altra parte, se l'offerta di moneta resta la stessa mentre vengono prodotti più beni e servizi, il valore di ogni dollaro aumenterebbe in un processo chiamato deflazione.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Porterete due carichi di alto valore a Tinian il piu'velocemente possibile, fermandovi solo a Pearl Harbor per rifornimento.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.