vista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vista trong Tiếng Ý.
Từ vista trong Tiếng Ý có các nghĩa là sức nhìn, thị lực, tầm nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vista
sức nhìnnoun Grazie all’altezza e all’ottima vista è in grado di vedere lontano e di scorgere tempestivamente qualsiasi pericolo si avvicini. Nhờ cao và có sức nhìn tuyệt vời nên nó có thể thấy xa và phát hiện sớm bất cứ nguy hiểm nào sắp đến. |
thị lựcnoun Come puoi far capire alla gente se ha problemi di vista o meno? Làm thế nào để giúp mọi người nhận ra họ có vấn đề về thị lực? |
tầm nhìnnoun Una fitta nebbia oscurava la vista della costa. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Xem thêm ví dụ
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato. Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula. Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này. |
18, 19. (a) In che modo potete evitare di perdere di vista gli obiettivi spirituali? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
Il mio rapporto con Dio non è stato amore a prima vista. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Dal punto di vista di Dio non è possibile riformare la “vecchia terra”. Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được. |
Non importa che cosa sia trasmesso o da quale punto di vista; il presupposto dominante è che lo è per il nostro divertimento e per il nostro piacere”. * Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
(Matteo 24:14; Ebrei 10:24, 25) Se le vostre facoltà di percezione sono affinate, nel fare i piani per il futuro insieme ai vostri genitori non perderete mai di vista le mete spirituali. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
15, 16. (a) Qual era il punto di vista di Salomone circa il godere la vita? 15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống? |
11 Analizzando il modo in cui Geova si è comportato con alcuni suoi servitori del passato, ci sarà più facile far nostro il suo punto di vista sulle debolezze umane. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
17 Cerchiamo di guardare le cose dal punto di vista di Geova, non solo dal nostro. 17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng. |
Nondimeno, grazie a una lente d’ingrandimento e alla letteratura a caratteri grandi, ero in grado di dedicare dalle tre alle cinque ore al giorno allo studio usando quel poco di vista che mi era rimasta. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Dopo che lo studente biblico avrà studiato entrambe le pubblicazioni, potrebbe essere in grado di rispondere a tutte le domande che gli anziani ripasseranno con lui in vista del battesimo. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Ancora, c'è un altro senso che la vista rappresenta nei fumetti, ed è il tempo. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
Dal punto di vista dell'effetto serra, l'agnello prodotto nel Regno Unito è migliore dell'agnello prodotto in Nuova Zelanda, surgelato e spedito nel Regno Unito? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Come possiamo prepararci in vista degli eventi futuri? Chúng ta có thể chuẩn bị ra sao để sẵn sàng cho những biến cố sắp đến? |
Non sopporta piu'la vostra vista. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
Grazie alla sua eccezionale mole, agilità e velocità, oltre all’ottima vista, la giraffa ha pochi nemici allo stato libero, a parte i leoni. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
L'hai vista? Cậu có thấy cô ấy không? |
Non mi avevi vista prima di andartene, vero? Anh đã không thấy em trước khi về, phải không? |
Tesa dal punto di vista del concetto di democrazia. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
Ti ho vista a qualche riunione. Tôi đã thấy cô vài lần khi họp gia đình. |
Ricordiamo che non conosciamo sempre tutti i fatti e che il nostro punto di vista può essere distorto o limitato. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
LA VISTA è di solito considerata il più prezioso e importante dei sensi, soprattutto da coloro che non l’hanno più. Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.