criminal law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criminal law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminal law trong Tiếng Anh.

Từ criminal law trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật hình sự, luật hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criminal law

luật hình sự

noun (area of law)

Which is why putting criminal laws and police
Đó cũng là lý do việc đưa luật hình sự

luật hình

noun

Which is why putting criminal laws and police
Đó cũng là lý do việc đưa luật hình sự

Xem thêm ví dụ

He was a professor of criminal law, an expert on evidence.
Ông ta là một giáo viên luật hình sự, một chuyên gia về bằng chứng.
He has chapters on tort, contract, corporations, labor law, but also criminal law, discrimination and family law.
Ông có chương về sai lầm cá nhân, hợp đồng, doanh nghiệp, luật lao động, mà còn luật hình sự, phân biệt đối xử và luật gia đình.
Criminal law is solely a federal responsibility and is uniform throughout Canada.
Luật hình sự là trách nhiệm của liên bang và thống nhất trên toàn Canada.
The cost of a television licence is set by the government and enforced by the criminal law.
Chi phí của một giấy phép truyền hình được đặt ra bởi chính phủ và thực thi bởi luật hình sự.
Their right to propose criminal law was challenged in the European Court of Justice but upheld.
Quyền đề nghị luật tội phạm đã bị phản đối ở Tòa án Cộng đồng châu Âu, nhưng được duy trì.
Instead, it is an international organization that functions as a network of criminal law enforcement agencies from different countries.
Thay vào đó, nó là một tổ chức quốc tế có mạng lưới các cơ quan thực thi pháp luật hình sự từ các quốc gia khác nhau.
Under Vietnam’s criminal law, criticizing the government or Vietnamese Communist Party can be treated as a national security threat.
Theo luật hình sự Việt Nam, phê phán chính phủ hoặc Đảng Cộng sản Việt Nam có thể bị coi là đe dọa an ninh quốc gia.
However, in practical terms, French law comprises three principal areas of law: civil law, criminal law, and administrative law.
Tuy nhiên, trong khái niệm thực tiễn, pháp luật Pháp gồm có ba lĩnh vực chính: Luật dân sự, luật hình sự và luật hành chính.
Within criminal law, the Scots legal system is unique in having three possible verdicts: "guilty", "not guilty" and "not proven".
Về hình sự, hệ thống pháp luật Scotland độc nhất do có ba phán quyết có thể tuyên: "có tội", "không có tội" và "không chứng minh".
“One of our biggest problems in criminal law is restitution for the victims,” said Judge Michael Beal of North Carolina, U.S.A.
Quan tòa Michael Beal ở tiểu-bang North Carolina (Hoa-kỳ) có nói rằng: “Một trong những vấn-đề lớn nhất của chúng ta trong luật hình là sự bồi thường cho các nạn-nhân”.
Vietnam’s donors and trading partners should publicly call on the government to end the use of the criminal law against peaceful activists.
Các nhà tài trợ và đối tác thương mại của Việt Nam cần công khai yêu cầu chính quyền nước này hủy bỏ việc áp dụng luật hình sự để trừng phạt các nhà hoạt động ôn hòa.
In 2006/07, she completed a graduate certificate program in police management and criminal law at the University of Leicester in the United Kingdom.
Trong năm 2006/07, bà tham gia và nhận được chứng chỉ về cảnh sát và luật hình sự tại Đại học Leicester ở Anh Quốc.
Other countries such as Argentina have mixed systems that include lower courts, appeals courts, a cassation court (for criminal law) and a Supreme Court.
Ở những nước khác như Argentina có những hệ thống hỗn hợp gồm các tòa sơ thẩm, tòa phúc thẩm, một tòa cho tội phạm hình sự và một tòa án tối cao.
It was questioned why the DSI would not let the abbot acknowledge the charges at the temple, which many considered legitimate under criminal law.
Người ta đặt câu hỏi tại sao DSI không cho phép vị trụ trì thừa nhận những cáo buộc ở đền thờ mà nhiều người cho là hợp pháp theo luật hình sự.
Krenz's application to the European Court of Human Rights on alleged misuse of GDR criminal laws reached the Grand Chamber, but was rejected in 2001.
Đơn của Krenz gửi Tòa án Nhân quyền châu Âu về việc sử dụng trái phép các luật hình sự của GDR đã đến Grand Chamber, nhưng đã bị từ chối năm 2001.
She headed the Department of Constitution and Administrative Law from 1992 to 1994 and the Department of Civil and Criminal Law from 1994 to 1997.
Bà đứng đầu lập pháp Bộ Hiến pháp và Luật Hành chính từ năm 1992 đến 1994 và Bộ Luật Dân sự và Hình sự từ năm 1994 đến 1997.
There is a sixfold increase in women reporting harassment, and the government passed the Criminal Law (Amendment) Act in 2013 to protect women against sexual assault.
Tăng gấp 6 lần số phụ nữ báo cáo rằng họ bị quấy rối, và chính phủ đã thông qua Luật Tội phạm năm 2013 để bảo vệ phụ nữ khỏi sự quấy rối tình dục.
Ritual slaughter is in many EU countries the only exception from the standard requirement, guarded by criminal law, to render animal unconscious before slaughter (before any cutting).
Giết mổ nghi lễ ở nhiều nước EU chỉ là ngoại lệ đối với yêu cầu tiêu chuẩn, được bảo vệ bởi luật hình sự, làm cho động vật bất tỉnh trước khi giết mổ (trước khi cắt cổ).
(New York) – Vietnam’s National Assembly should reform the criminal law to respect basic rights to freedom of expression, association, assembly, and religion, Human Rights Watch said today.
(New York, ngày 18 tháng Mười năm 2016) – Hôm nay Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng Quốc Hội Việt Nam nên cải tổ luật hình sự để thể hiện sự tôn trọng các quyền cơ bản về tự do ngôn luận, tự do nhóm họp, tự do lập hội và tự do tôn giáo.
I had no interest in being a public servant, I had no interest in criminal law, and I definitely didn't think that I would ever be a prosecutor.
Khi đó tôi không thích làm công việc nhà nước, hay ngành pháp luật hình sự, tôi cũng chưa bao tưởng tượng có ngày mình sẽ trở thành một công tố viên.
Penal transportation was already well-established as a central plank of English criminal law and until the American Revolution about a thousand criminals per year were sent to Maryland and Virginia.
Vận chuyển tù nhân đã tồn tại trong luật hình sự Anh và cho đến Cách mạng Mỹ đã có khoảng một nghìn tù nhân mỗi năm được đưa đến Maryland và Virginia.
However, provinces were not permitted to legislate in the areas of criminal law, criminal procedure laws, civil rights and obligations, the armed forces, the national budget or matters concerning national interests, such as foreign relations.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
In 1975, she was appointed Professor of Criminal Law, Criminology and Penology at Trinity College, Dublin and in 1987, she returned to her alma mater, Queen's, to become director of the Institute of Professional Legal Studies.
Năm 1975, bà được bổ nhiệm làm Giáo sư Luật hình sự, Tội phạm học và Hình phạt học tại trường Cao đẳng Trinity, Dublin và năm 1987, bà trở lại trường Alma Mater, Nữ hoàng, để trở thành Giám đốc Viện Nghiên cứu Pháp luật chuyên nghiệp.
According to Article 262(2) or the Criminal Law of the People's Republic of China, organizing disabled or children under 14 to beg is illegal and will be punished by up to 7 years in prison, and fined.
Theo Điều 262 (2) hoặc Luật hình sự của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, việc tổ chức người khuyết tật hoặc trẻ em dưới 14 tuổi đi ăn xin là bất hợp pháp và sẽ bị phạt tới 7 năm tù và bị phạt tiền.
Significantly, the Quebec Act also replaced the French criminal law presumption of guilty until proven innocent with the English criminal law presumption of innocent until proven guilty; but the French code or civil law system was retained for non-criminal matters.
Đạo luật Quebec cũng thay thế luật hình sự Pháp giả định có tội cho tới khi được chứng minh vô tội với luật Anh giả định vô tội cho tới khi được chứng minh có tội, nhưng bộ luật Pháp hoặc hệ thống luật dân sự được giữ lại cho vấn đề không hình sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminal law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.