crusty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crusty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crusty trong Tiếng Anh.

Từ crusty trong Tiếng Anh có các nghĩa là càu nhàu, có vỏ cứng, cộc cằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crusty

càu nhàu

adjective

có vỏ cứng

adjective

cộc cằn

adjective

Xem thêm ví dụ

Tearing , redness , itching , and crusty eyelashes are all signs of conjunctivitis , commonly called pinkeye .
Chảy nước mắt , mắt đỏ , ngứa , và mi mắt khó chịu là những dấu hiệu của chứng viêm kết mạc , thường được gọi là bệnh đau mắt đỏ .
If you don't feel crusty, you're not doing it right!
Cảm nhận nó Nếu không thì làm sao cậu sống chứ?
Alkaline compounds and salts in the water are so concentrated that they crystallize and form crusty, white deposits along the shoreline.
Hợp chất kiềm và muối trong nước cô đặc đến nỗi chúng kết tinh và tạo thành lớp chất lắng dòn màu trắng dọc theo bờ hồ.
These are never gonna cut through her crusty talons.
Thứ này không cắt được móng của bà già khó tính đó đâu.
Symptom : Crusty eyelids
Triệu chứng : Mi mắt đóng váng
And Paul Rand was a kind of crusty designer, you know, a crusty designer, like a good -- kind of like a good French bread?
Paul Rand là một nhà thiết kế khá khó chịu, giống như ổ bánh mì Pháp giòn rụm vậy.
In some cases , dandruff can cause redness in the affected area and may appear crusty and start to itch , sometimes pretty badly .
Trong một số trường hợp thì gàu có thể gây ửng đỏ ở vùng bệnh và có thể xuất hiện vảy cứng và bắt đầu ngứa ngáy khó chịu , đôi khi cũng khá nặng .
We finished everything on the spacewalk and when we came back inside, Jeff got some cotton batting and took the crusty stuff around my eyes, and it turned out it was just the anti-fog, sort of a mixture of oil and soap, that got in my eye.
Chúng tôi đã hoàn tất mọi công việc trong chuyến đi ấy và khi chúng tôi trở lại tàu mẹ Jeff đã lấy vải cotton gỡ và lau chùi thứ chất nhầy đóng quanh mắt tôi hóa ra cái thứ ấy chỉ là hỗn hợp chống sương mù, một kiểu hỗn hợp giữa dầu và xà phòng, vô tình lọt vào mắt tôi
I will haunt his crusty ass forever until the day he sticks a gun up his mouth and pulls the trigger just to get me out of his head.
Tôi sẽ ám hắn... vĩnh viễn... cho tới ngày... hắn phải cho súng vào miệng.... rồi bóp cò... chỉ để xóa tôi khỏi tâm trí.
Cos we can't guess why you like her so much, Crusty Sheets.
Oh, vì chúng ta không thể đoán tại sao em thích cô ấy nhiều đến thế, Crusty Sheets.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crusty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.