cruzamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruzamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruzamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cruzamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngã ba, ngã tư, Nút giao thông, Nút giao thông cùng mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruzamento

ngã ba

noun

Christian, outro cruzamento à nossa frente.
Christian, phía trước có một ngã ba.

ngã tư

noun

Se formos até esse cruzamento consegue se orientar, não?
Nhưng nếu chúng ta đi đến ngã tư đó, Cậu có thể định hướng ko?

Nút giao thông

Talvez a um cruzamento pedestre no meio do tráfego de uma cidade.
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.

Nút giao thông cùng mức

Xem thêm ví dụ

Quando chegarmos ao cruzamento, quer que vire à esquerda ou à direita?
Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải?
Primeiro, um cruzamento no meio do trânsito.
Đầu tiên là giao lộ giao thông.
A cidade foi fundada por volta dos séculos VI e século VII a.C pelos oscos, um povo da Itália central, no local onde situava-se um importante cruzamento entre Cumas, Nola e Estábia.
Thị trấn được thành lập khoảng thế kỷ thứ 7-6 trước Công nguyên bởi người Osci hay Oscan, một sắc tộc trung tâm Italia, trên cái là một ngã tư đường quan trọng giữa Cumae, Nola và Stabiae.
E elas são muito melhores -- melhores que semáforos, melhor que cruzamentos com sinais de stop.
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều
Nos cruzamentos das estradas, ela toma sua posição.
Tại các giao lộ, người ra đứng đó.
— Daisy, você está no cruzamento da Canyon com a Vine.
“Daisy, cô đang đứng ở ngã tư giữa Canyon và Vine.
Os cruzamentos da primeira rodada das eliminatórias foram divulgados pela CONCACAF em 26 de abril de 2011.
Buổi lễ bốc thăm phân cặp vòng loại thứ nhất khu vực CONCACAF được tổ chức vào 26 tháng 4 năm 2011.
Cruzamentos de fronteiras nas estradas para a Suíça se situam perto de Lottstetten, para Rafz no cantão de Zurich, Lottstetten para Solgen também no município de Rafz, e Nack para Ischlägno município de Rüdlingen, no cantão de Schaffhausen.
Đường biên giới nối với Thụy Sĩ năm gần thị xã Lottstetten đến thị xã Rafz ở tổng Zurich, Lottstetten đến Solgen cũng ở đô thị Rafz và Nack đến Ischläg ở đô thị Rüdlingen, tổng Schaffhausen.
Primeiro, as sementes híbridas são produto do cruzamento de duas sementes.
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau.
Nenhum resultado no cruzamento.
Đối chiếu cho kết quả bằng 0.
Eles concluíram que, se esse cruzamento continuasse, poderia resultar na fusão de duas “espécies” numa só.25
Họ kết luận rằng nếu chúng tiếp tục giao phối thì có thể dẫn đến việc lai tạo giữa hai “loài”25.
Vou esperá-lo neste cruzamento.
Tôi sẽ rình hắn ở giao lộ này.
Consegue imaginar o resultado de um cruzamento com Al-Hattal?
Anh có thể hình dung ra con của nó với Al-Hattal không?
Se não for, uma formiga que vire neste cruzamento em direção ao beco sem saída, andará durante quatro minutos antes de voltar ao mesmo cruzamento e, depois, seja em que direção seguir, demorará pelo menos mais um minuto.
Nếu không, một con kiến bò xuống từ nút giao này đến cuối đường sẽ cần bốn phút để bò ngược lại chỗ nút giao và đi theo bất kì hướng nào trong ít nhất một phút để đến nút giao còn lại.
Atravesse o cruzamento e faça uma curva fechada à esquerda.
Đi qua giao lộ và ngoặt sang trái.
Este é o projeto final da Times Square, e vai criar uma superfície plana, de calçada a calçada, belas lajotas que têm saliências para refletir a luz dos letreiros, criando uma nova grande energia na rua, e achamos que vai mesmo criar um ótimo espaço, um novo cruzamento do mundo que fará jus a seu nome.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
Como Juan disse, trata- se da condição a que os cientistas chamam sinestesia, um cruzamento pouco usual entre os sentidos.
Như Juan đã nói, đó là tình trạng mà các nhà khoa học gọi là Giác quan thứ phát một cuộc tán gẫu thất thường giữa các giác quan
Vou defender o cruzamento.
Tôi sẽ giữ giao lộ này.
Vamos apanhar-te naquele cruzamento.
Tụi tao chờ mày ở ngã tư.
É provável que os moradores nas cavernas da Capadócia teriam ficado na maior parte isolados, se não morassem num importante cruzamento de civilizações.
Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác.
Os cruzamentos foram definidos pela FIFA: 5o colocado da Ásia (AFC) contra o campeão da Oceania (OFC) 4o colocados das Américas do Norte, Central e Caribe (CONCACAF) contra o 5o colocado da América do Sul (CONMEBOL) O sorteio que definiu a ordem dos confrontos foi realizado em 2 de junho de 2009 no Congresso da FIFA em Nassau, nas Bahamas.
FIFA quyết định hai cặp play-off liên lục địa ở giải lần này sẽ diễn ra giữa: Đội hạng 5 AFC v Đội vô địch OFC Đội hạng 4 CONCACAF v Đội hạng 5 CONMEBOL Lễ bốc thăm thứ tự 2 trận đấu đã được tổ chức vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 tại Đại hội của FIFA được tổ chức ở Nassau, Bahamas.
Apontei todos os cruzamentos.
Tôi ghi lại mọi ngả rẽ.
Esta variação genética foi promovida pelo espontâneo e, em alguns casos, intencional cruzamento periódico com lobos nativos da região (até o presente).
Biến thể di truyền này được thúc đẩy một cách tự phát và, trong một số trường hợp, giao phối định kỳ có chủ ý với những con chó sói bản địa (vẫn còn hiện diện).
Ele fica num cruzamento estratégico no noroeste da região que foi habitada pela antiga nação de Israel.
Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống.
À esquerda neste cruzamento.
Rẽ trái ở điểm giao này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruzamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.