culminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culminar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ culminar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong, chấm dứt, kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culminar

hoàn thành

(finish)

kết thúc

(finish)

làm xong

(finish)

chấm dứt

(end)

kết liễu

(end)

Xem thêm ví dụ

Al culminar la carrera en 1986 recibió el título de Médico Cirujano con un promedio general de 4,56 de 5,00.
Sau khi hoàn thành các môn học vào năm 1986, ông đã nhận được danh hiệu của Bác sĩ phẫu thuật với điểm trung bình chung là 4,56 đến 5,00.
c) ¿Qué podemos esperar al culminar la proclamación profetizada en 1 Tesalonicenses 5:3?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
Temiendo que la actuación de Yoshinobu fuera solo una maniobra para consolidar su poder, el conflicto continuó hasta culminar en una confrontación militar entre el clan Tokugawa y los dominios aliados de Satsuma, Tosa y Chōshū, en Fushimi y Toba.
Lo sợ sự nhượng bộ bề ngoài ngôi Tướng quân thực chất lại là củng cố quyền lực, cuộc tranh cãi tiếp diễn cho đến đỉnh điểm là cuộc đối đầu quân sự giữa quân đội nhà Tokugawa và các lãnh địa đồng minh với Satsuma, Tosa và Chōshū, ở Fushimi và Toba.
Esta intervención por parte de Jehová culminará en lo que la Biblia llama Armagedón (Revelación [Apocalipsis] 16:14, 16).
Sự can thiệp của Đức Giê-hô-va sẽ lên đến đỉnh điểm, và Kinh Thánh gọi đó là Ha-ma-ghê-đôn.—Khải-huyền 16:14, 16.
El élder Clark fue sostenido el 4 de abril de 2015 y comenzará su servicio pocas semanas después de culminar su asignación como presidente de la Universidad Brigham Young–Idaho.
Được tán trợ vào ngày 4 tháng Tư năm 2015, Anh Cả Clark sẽ bắt đầu phục vụ chỉ vài tuần sau khi ông kết thúc công việc chỉ định với tư cách là chủ tịch của trường Brigham Young University-Idaho.
14 La “gran tribulación” culminará en la guerra de Dios, Armagedón.
14 Cao điểm của “hoạn-nạn lớn” sẽ là trận chiến Ha-ma-ghê-đôn của Đức Chúa Trời.
Tras culminar sus estudios de Psicología en la Universidad de Los Andes, se dedicó al modelaje y a la presentación tanto de eventos como de segmentos de noticieros, como QAP Noticias y CM&, y programas como Hola Paola y Gente corrida durante la década del 90.
Sau khi hoàn thành nghiên cứu của mình trong tâm lý học tại Universidad de los Andes, Turbay tập trung vào sự nghiệp của mình như một người mẫu và người dẫn chương trình trong các phân đoạn tin tức giải trí trên Noticias QAP và chương trình tin tức Noticiero C, cũng như một nữ diễn viên, với các chương trình như Hola Paola ("Hello Paola") trong những năm 1990.
Ahora bien, se están acumulando las pruebas de que se acerca el tiempo del estallido de la “gran tribulación”, que culminará con “la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso”, comúnmente llamada Armagedón.
Tuy nhiên, có nhiều bằng chứng cho thấy rằng thời kỳ mà “hoạn-nạn lớn” thình lình xảy ra nay đã gần kề, với cao điểm là “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”—thường được gọi là Ha-ma-ghê-đôn (Ma-thi-ơ 24:3-14, 21; Khải-huyền 16:14, 16).
Frodo debe culminar su tarea solo.
Frodo phải tự mình hoàn thành công việc.
El cambio predicho culminará con la destrucción de un sistema humano carente de valores, que será reemplazado por el justo nuevo mundo de Dios.
(2 Ti-mô-thê 3:1; 1 Cô-rinh-tô 7:31, NW) Sự thay đổi được báo trước đó sẽ lên đến tột đỉnh khi hệ thống loài người thối nát bị hủy diệt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.
Estamos asesorando a las naciones islas en las negociaciones sobre el cambio climático, lo cual se supone que debe culminar en Copenhague.
Chúng tôi giúp các quốc đảo trong đàm phán về biến đổi khí hậu vần đề mà đã lên đến cao trào tại Copenhagen.
De regreso a Baddeck, en Nueva Escocia, se ensayaron varios prototipos hasta culminar en el HD-4.
Khi quay trở lại Baddeck một số thiết kế đã được thử nghiệm và dẫn tới chiếc HD-4.
Este acontecimiento señalará el comienzo de la gran tribulación de la que habla Mateo 24:21 y que culminará en Armagedón, la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso.
Biến cố này sẽ đánh dấu sự bắt đầu của hoạn nạn lớn nói đến nơi Ma-thi-ơ 24:21 và sẽ tiến đến tột đỉnh ở trận Ha-ma-ghê-đôn, tức chiến tranh vào ngày lớn của Đức Chúa Trời Toàn năng.
Esa gran tribulación culminará en el Armagedón (Mateo 24:21, 29).
Hoạn nạn lớn đó sẽ lên đến cực điểm tại Ha-ma-ghê-đôn.—Ma-thi-ơ 24:21, 29.
Esta culminará en “la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso” en Har–Magedón y pondrá fin al inicuo sistema de cosas actual.
Tột đỉnh của hoạn nạn này sẽ là “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” tại Ha-ma-ghê-đôn chấm dứt hệ thống mọi sự gian ác hiện nay (Ma-thi-ơ 24:21; Khải-huyền 16:14-16).
Originalmente ellos estaban en un feudo juntos, pero después de que una serie de siete combates culminara en un empate, los dos fueron forzados a trabajar como un equipo en 2016 por el entonces gerente general de Raw, Mick Foley.
Ban đầu, họ có thù với nhau nhưng sau khi chuỗi 7 trận đấu kết thúc với kết quả hoà, cả hai bị buộc làm việc như một đội bởi Quản lý Raw lúc đó là Mick Foley.
16 Esto culminará en una “gran tribulación como la cual no ha sucedido una desde el principio del mundo hasta ahora, no, ni volverá a suceder”.
16 Các tai họa sẽ đạt đến tột độ trong ngày “hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy, mà sau này cũng không hề có nữa”.
Este tiempo culminará con la batalla de Armagedón, el clímax de la “gran tribulación como la cual no ha sucedido una desde el principio del mundo, no, ni volverá a suceder”. (Mateo 24:21; Revelación 16:16.)
Ngày ấy sẽ dẫn đến trận Ha-ma-ghê-đôn, là cao điểm của “hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy, mà sau nầy cũng không hề có nữa” (Ma-thi-ơ 24:21; Khải-huyền 16:16).
Culminará cuando estos sean abismados por mil años y ‘los reyes de la tierra y sus ejércitos’ hayan sido destruidos. (Lucas 21:24; Revelación 12:7-12; 19:19; 20:1-3.)
Việc này sẽ lên đến tột đỉnh khi ngài sẽ quăng chúng xuống vực sâu trong một ngàn năm và “các vua thế-gian cùng những quân-đội mình” sẽ bị hủy diệt (Lu-ca 21:24; Khải-huyền 12:7-12; 19:19; 20:1-3).
Por otra si no puedes irte, no tienes placer, no puedes culminar, no tienes un orgasmo, que no te excitas porque gastas tu tiempo en el cuerpo y la cabeza del otro y no en el tuyo propio.
Mặt khác nếu bạn không thể đi, bạn không thể có được cảm giác thỏa mãn, bạn không thể lên đến đỉnh, ban không thể có cực khoái, bạn không thể thấy hào hứng, thích thú vì bạn dành thời gian của minh trong cơ thể và đầu óc của một người khác và đó không phải là bản thân bạn.
Comenzará con la destrucción de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa, y culminará con la aniquilación del resto de este malvado sistema de cosas en la guerra de Armagedón (Revelación [Apocalipsis] 16:14, 16; 17:5, 15-17; 19:11-21).
Ngày ấy sẽ bắt đầu với sự tiêu diệt “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo giả thế giới, và cao điểm của nó là sự hủy diệt toàn bộ hệ thống ác còn lại tại cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.—Khải-huyền 16:14, 16; 17:5, 15-17; 19:11-21.
Además, al culminar la enemistad entre estas potencias, el rey del norte amenazará la heredad espiritual del pueblo de Dios antes de que ‘llegue a su mismo fin’.
Ngoài ra, khi mối thù của họ lên đến tột độ, vua phương bắc sẽ đe dọa lãnh vực thiêng liêng của các tôi tớ Đức Chúa Trời trước khi hắn “đến sự cuối-cùng mình” (Đa-ni-ên 11:44, 45).
Los enlaces que incorporan quizás soliciten del usuario —que podría ser un inocente niño— información personal, lo que puede culminar en un robo de identidad.
Các đường kết nối (link) trong thư có thể khiến người sử dụng—trong đó có những trẻ ngây thơ—tiết lộ thông tin cá nhân, dẫn đến nguy cơ thông tin này bị đánh cắp để mạo danh.
b) ¿Cómo culminará dicho crecimiento?
(b) Trong tương lai còn có sự phát triển nào nữa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.