cuita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, nỗi đau buồn, ngầy, nhũng, đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuita

buồn

(grief)

nỗi đau buồn

(affliction)

ngầy

(trouble)

nhũng

(trouble)

đau buồn

(grief)

Xem thêm ví dụ

Si quieres recibir una factura con IVA desglosado, tendrás que inscribirte como empresa en el registro del IVA con un CUIT.
Nếu bạn muốn nhận hóa đơn có VAT được khoản mục hóa, bạn cần đăng ký làm doanh nghiệp đã đăng ký VAT sử dụng CUIT.
Al registrarte en Google Ads, debes introducir tu ID o número de código único de identificación fiscal (CUIT).
Khi đăng ký Google Ads, bạn phải nhập số ID hoặc CUIT của mình.
Si eliges Banelco o PagoMisCuentas.com como método de pago al registrarte en tu cuenta de Google Ads, se te pedirá que indiques tu DNI o CUIT (número de identificación fiscal).
Nếu bạn chọn Banelco hoặc PagoMisCuentas.com làm phương thức thanh toán khi đăng ký tài khoản Google Ads, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn nhập DNI hoặc CUIT (mã số thuế) của mình.
Si quieres cambiar el número CUIT (o el número CUIT y la dirección), comprueba que no te quede saldo y ponte en contacto con nosotros.
Nếu bạn muốn thay đổi số CUIT (hoặc số và địa chỉ CUIT), hãy đảm bảo bạn không còn số dư và sau đó, liên hệ với chúng tôi.
El tipo de factura que recibas dependerá del número de identificación fiscal (CUIT o DNI) que hayas introducido en la cuenta.
Loại hóa đơn bạn sẽ nhận được tùy thuộc vào số ID thuế (CUIT hoặc DNI) bạn đã nhập trong tài khoản của mình.
Para cambiar la dirección de la empresa en tu cuenta, pero no el número CUIT, puedes ponerte en contacto con el Centro de asistencia.
Nếu thay đổi địa chỉ doanh nghiệp (nhưng không phải số CUIT), bạn có thể thực hiện nội dung thay đổi này trong tài khoản của mình bằng cách liên hệ với Trung tâm hỗ trợ.
Si eliges CUIT, podrás introducir un Número de ingresos brutos.
Nếu chọn CUIT, bạn sẽ có tùy chọn nhập ID GRT.
Estuvo en tres ocasiones en Angola, la última en 1989, donde comandó el frente sur, y dirigió las fuerzas cubanas en el terreno durante la batalla de Cuito Cuanavale y las acciones posteriores, en las cuales ambos lados se adjudicaron la victoria.
Ông đã ba lần ở Angola, và là người cuối cùng vào năm 1989, nơi ông chỉ huy phía nam, và lãnh đạo lực lượng Cuba trên mặt đất trong trận chiến Cuito Cuanavale và các hoạt động khác, trong đó cả hai bên tuyên bố chiến thắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.