Cupido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cupido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cupido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Cupido trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cupid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cupido

Cupid

proper

Sou como um Cupido.
Mình như là vị thần tình yêu Cupid.

Xem thêm ví dụ

Raramente estou em posição de fazer de Cupido, mas ele insistiu em mandar uma mensagem pela minha filha.
Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi.
E, portanto, tem as asas do vento veloz Cupido.
Và do đó đã ban nhanh chóng cánh gió Cupid.
Quando mais depressa ele encontrar o amor, mais depressa virá o Cúpido.
Tay đó càng tìm được tình yêu sớm, thì Cupid sẽ đến sớm.
As dimensões e raio das luas internas são de Karkoschka, 2001, com exceção de Cupido e Mab, que foram retirados de Showalter, 2006.
Đường kính và bán kính của các vệ tinh bên trong lấy từ Karkoschka, 2001, ngoại trừ Cupid và Mab, được lấy từ Showalter, 2006.
Eu seria um péssimo cupido.
Tôi làm ông tệ lắm.
♪ Estou farto de postais ♪ ♪ especialmente aqueles com cães fofos e cupidos
anh mệt mỏi với những bưu thiếp đặc biệt là hình những chú chó đáng yêu và cả thần tình yêu
Mercutio Você é um amante; emprestar asas de Cupido, e voar com eles acima de um limite comum.
MERCUTIO Bạn là một người yêu, mượn đôi cánh của Cupid, bay lên với họ trên một ràng buộc chung.
Olá, Joey, nosso pequeno Cupido.
Hello, Joey, " ông mai " bé bỏng của chúng tôi.
Quando o corvo canta e a víbora sibila, não é altura para beijos do Cupido.
Tiếng rắn rít, quạ kêu âm vang, thần Tình Ái môi hôi ly tan.
O cupido.
Thần Cupid.
Ela me contava sobre a mãe de Perséfone, Deméter, ou sobre Cupido e Psique, e eu a escutava até adormecer.
Bà kể về nữ thần Demeter, mẹ của Persephone, hay về Cupid và Psyche (5), còn tôi lắng nghe cho đến lúc thiếp đi.
Tu não és o meu cúpido.
Bạn không phải là, kiểu như, bà mối của tớ.
Sou como um Cupido.
Mình như là vị thần tình yêu Cupid.
Puxa, Cupid!
Kéo nào, Cupid!
Eric, ela não é o Cupido.
Eric, cô ấy không phải thần Cupid, tôi không tin.
" A doença do Cupido. "
" Bệnh tình ái ".
Com a seta do Cupido, - ela tem a sagacidade de Diana; E, em prova forte de castidade bem arm'd,
Với mũi tên của Cupid, cô đã ban wit Dian; Và, bằng chứng mạnh mẽ của đức khiết tịnh cũng arm'd,
Aliás, a frequência do Cúpido.
Đúng hơn là đài của Cupid.
Quem é o melhor cupido de alces?
Cậu nhắc lại đi, ai mai mối giỏi hơn nào?
O próprio Cupido me chamou aqui... e eu... atingido por sua flecha... preciso partir até você... apesar das ameaças da Sra. Guilhotina.
Thần Tình Yêu đã gọi ta đến đây và ta đã bị trúng mũi tên của thần phải bay đến cạnh nàng bất chấp mối nguy hiểm mất đầu.
Duas outras luas internas, Cupido e Mab, foram descobertas em 2003 usando o Telescópio Espacial Hubble.
Hai vệ tinh vòng trong khác, Cupid và Mab, đã được khám phá bởi Kính viễn vọng không gian Hubble năm 2003.
Não teremos Cupid hoodwink'd com um lenço, Bearing arco pintado um tártaro de ripa,
Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm,
Jovens auburn Cupid, ele que atirou para aparar Quando o rei Cophetua amei o mendigo empregada!
Young auburn Cupid, ông bắn để cắt Khi vua Cophetua lov'd người ăn xin giúp việc!
Posso ser o cupido de vocês?
Hay để cháu làm mối cho hai người nhé?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cupido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.