curriculum trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curriculum trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curriculum trong Tiếng Ý.

Từ curriculum trong Tiếng Ý có các nghĩa là Chương trình học, làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curriculum

Chương trình học

noun (locuzione latina)

Il curriculum compresso non funziona
Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt

làm tiếp

noun

Xem thêm ví dụ

Come si compila un curriculum?
Nên viết lý lịch như thế nào?
Pubblicato per la prima volta nel 1786 e conosciuto colloquialmente come il Blue-backed Speller, i libri di ortografia di Websters furono una parte essenziale del curriculum di tutti i bambini di scuola elementare negli Stati Uniti per cinque generazioni.
Xuất bản lần đầu năm 1786 và được biết đến với tên gọi "The Blue-backed Speller," sách học vần này của Webster đã từng là sách giáo khoa cơ bản của các trường tiểu học tại Mỹ cho năm thế hệ học sinh.
Sul mio curriculum non c'è la voce " eroe ".
" Anh hùng " không có trong hồ sơ của tôi.
Il tuo curriculum dice che ti intendi di elettronica.
Anh nói mình biết về điện?
Guardate questo curriculum.
Hãy lấy ví dụ về hồ sơ này.
Lasciate che vi faccia un esempio dal mondo delle assunzioni, dove i dati della reputazione faranno sembrare un curriculum una reliquia del passato.
Tôi sẽ đưa ra một ví dụ trong giới tuyển dụng, nơi mà dữ liệu đánh giá uy tín sẽ làm bản hồ sơ xin việc của bạn trở thành "đồ cổ".
Deve trovare un modo per far fare a tutti i bambini questo curriculum - e anche alle bambine.
Bởi thế cô giáo đã tìm ra cách để đưa tất cả các đứa bé trai vượt qua chương trình học đó -- và các bé gái.
" Sindaco di Washington " farebbe una bella figura su quel curriculum, no?
Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không?
Ken, Barry ha dato un'occhiata al tuo curriculum e ha convenuto con me che mangiare coi bastoncini non è una competenza.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
Tu dirai che lei non lo direbbe mai di un uomo con lo stesso curriculum.
Cô nói cô ta sẽ không nói vậy với một người đàn ông có cùng CV.
Non esageri sul suo curriculum o sulla taglia di reggiseno.
Không thêm bản tóm tắt hay cỡ áo lót.
Gli studenti erano costretti a comprimere un curriculum quadriennale in soli tre anni.
Các học sinh của trường phải học dồn chương trình bốn năm vào trong chỉ ba năm.
Ha un ottimo curriculum, Hilda.
Mọi thứ thật ấn tượng, Hilda.
Si', ho portato il curriculum.
Uh, không, bản lý lịch.
Affrontano un training di due o tre settimane basato rigorosamente sul curriculum.
Họ theo hết hai đến ba tuần khóa học, khóa huấn luyện dựa trên chương trình giảng dạy nghiêm khắc.
Ho avuto il tuo curriculum, caporale.
Tôi xem hồ sơ của cậu rồi, hạ sĩ.
Per placare gli obiettori, tuttavia, ha permesso che il curriculum formativo femminile fosse scritto e supervisionato dai membri della leadership religiosa, politica che durò per molto tempo dopo la sua morte.
Nhằm xoa dịu những người phản đối, ông đã cho phép thành viên của giới lãnh đạo tôn giáo được soạn thảo và giám sát chương trình giáo dục cho nữ sinh, chính sách này kéo dài sau khi ông mất.
Come se tutto cio'che c'e'sul tuo curriculum fosse cosi'importante.
Giống như mọi thứ trong cái CV của anh rất thích hợp à?
Non riuscivamo a mettere insieme il suo curriculum.
bởi vì chúng tôi không thể đặt chúng cùng với bản lý lịch của ông.
Ho letto il suo curriculum.
Cô đọc sơ yếu lí lịch của mình.
Tutti si migliorano un po', sul curriculum.
Này, ai mà chả nói dối trong bản lý lịch?
Parlo di tutti quei professionisti strapagati, con curriculum stellari, che si guadagnano lo stipendio con... riunioni tra pari di transazioni strategiche con focus sulla co-creazione dirompente nella società della rete.
Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội.
Il curriculum compresso non funziona per i bambini attivi.
Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động.
Secondo uno studio israeliano quando allegavano una foto al proprio curriculum gli uomini di bell’aspetto avevano più probabilità di essere chiamati per un colloquio di lavoro; le donne attraenti invece ne avevano meno.
Đàn ông đẹp trai được mời phỏng vấn nhiều hơn khi họ đính kèm hình vào sơ yếu lý lịch, phụ nữ xinh đẹp thì ít cơ hội hơn.
Continuero'a negare il tuo curriculum ad ogni ospedale della Tri-State Area.
Tôi sẽ giấu lịch sử lương của anh với mọi bệnh viện trong vùng này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curriculum trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.