cuscino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuscino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuscino trong Tiếng Ý.

Từ cuscino trong Tiếng Ý có các nghĩa là gối, cái gối, cái nệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuscino

gối

noun

In tutta sincerità, il cuscino non è ipoallergenico.
Cái gối này có thể gây dị ứng đấy.

cái gối

noun

Dopodiché scoppia a piangere, abbracciata al suo cuscino preferito.
Và sau đó cô khóc tức tưởi trên cái gối đỏ.

cái nệm

noun

Xem thêm ví dụ

La tengo sempre sotto il cuscino.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
" Lui mise la storia sul suo cuscino. "
" Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. "
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Ma ti serviranno dei nuovi cuscini.
Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.
Prendi il cuscino.
Lấy gối đi.
S'inginocchiò su un cuscino e pregò con la testa sprofondata tra le braccia palpitanti.
Nàng quỳ lên trên một cái nệm và cầu nguyện, đầu gục sâu giữa hai cánh tay run rẩy.
Usi il cuscino.
Sử dụng đệm lót.
Ora mettilo sotto il cuscino e piu'tardi io ci mettero'un dollaro. Va bene?
Và mẹ sẽ để vào đó 1 đô sau nhé?
Non potendo muovermi, bagnavo il cuscino di lacrime mentre imploravo il nostro Padre celeste di darmi pazienza e coraggio per perseverare.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
Vuoi un cuscino?
Anh muốn một cái gối không?
Ho cara la mia raccomandazione per il tempio e la tengo sotto il cuscino.
Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi.
Mi metti un soldino sotto il cuscino?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?
Si', ho sempre sognato di incontrare un uomo che lasciasse una busta di spinaci crudi sotto il mio cuscino con un biglietto che dice, " Per il mio amore. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
In missione, dormivo per terra... i sassi, erano il cuscino, come un uomo delle caverne.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
Lei lo ha soffocato con il cuscino.
Cô ấy để chiếc gối trên đầu.
Un secondo cuscino?
Thêm gối thứ hai?
Ma Maria ha ragione sui cuscini!
Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối.
Il cuscino doveva sparire prima che la visuale di John tornasse libera.
Túi hơi đã phải được dọn đi khi John tránh khỏi trạm cứu hộ.
Morì molto tempo dopo aver lasciato il cuscino a casa mia, ma alla fine non gliel'abbiamo mai restituito."
Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó."
Ma ora prendo lezioni di punto croce e ricamiamo su enormi cuscini...
Nhưng tôi đang học 1 lớp thêu thùa này, và họ ném cho tôi mấy cái gối thật bự.
In tutta sincerità, il cuscino non è ipoallergenico.
Cái gối này có thể gây dị ứng đấy.
Immaginate una poltrona col cuscino fatto di pane
Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế
Correvo in soggiorno, saltavo sul divano, toglievo i cuscini, li gettavo sul pavimento, urlavo a pieni polmoni, e correvo fuori perché ero l'incredibile Hulk.
Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà.
Il padre ha assunto una ditta per pulire casa, la cameriera ha lavato tutti i vestiti e ha comprato lenzuola e cuscini ipoallergenici.
Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng.
Il fatto che Marco nella lingua originale dica il cuscino, usando l’articolo determinativo, fa pensare che facesse parte dell’attrezzatura della barca.
Trong nguyên ngữ, Mác dùng một mạo từ cho biết từ “gối” mang tính xác định, hàm ý đó là một trong những thiết bị của thuyền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuscino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.