custode trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ custode trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custode trong Tiếng Ý.

Từ custode trong Tiếng Ý có các nghĩa là người bảo vệ, người canh gác, người giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ custode

người bảo vệ

noun

È necessario che diventi, per un po', il custode dei confini.
Anh ấy cần phải trở thành người bảo vệ ranh giới.

người canh gác

noun

Il custode, che fino a quel momento non aveva mostrato alcuna emozione, improvvisamente era in lacrime.
Người canh gác, cho đến lúc ấy chưa hề tỏ ra xúc động, đột nhiên khóc.

người giữ

noun

Ricardo, il custode del faro, è il mio unico amico.
Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi.

Xem thêm ví dụ

Le tue psicoanalisi forse sarebbero piu'credibili se non venissero fatte sotto custodia cautelare.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
PENSATE di avere un angelo custode?
BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không?
Il marito, dopo il divorzio, ha ottenuto la custodia dei figli.
Chồng chị ly dị chị và được giữ quyền giám hộ con cái.
I Nefiti custodi degli annali
Những người gìn giữ biên sử của dân Nê Phi
Hai trovato l'unica puttana che puo'portarci dal custode del labirinto.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Lei è in mia custodia fino al processo.
Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa.
11 Fra coloro che fecero maggior danno alla Legge ci furono proprio quelli che sostenevano di esserne i maestri e i custodi.
11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra.
I custodi dei morti.
Thần hộ mệnh của người chết
La sua famiglia fu sfrattata di casa, e l'assistenza sociale minacciava di togliere loro la custodia dei bambini.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
I custodi?
Những người bảo vệ?
Quando Geova creò la prima coppia umana e la pose nel giardino di Eden, fece ben capire che si proponeva che la terra fosse popolata, che diventasse tutta un paradiso e che i suoi custodi umani godessero la vita per sempre, a patto che rispettassero Lui, il loro Creatore, e gli ubbidissero. — Genesi 1:26-28; 2:15-17; Isaia 45:18.
Khi Đức Giê-hô-va tạo ra hai người đầu tiên và đặt họ trong vườn Ê-đen, Ngài nói rõ rằng ý định của Ngài là cho cả trái đất được đầy dẫy loài người, biến thành địa đàng, và loài người có trách nhiệm quản trị trái đất sẽ hưởng sự sống đời đời—với điều kiện họ tôn trọng và vâng lời Đấng Tạo hóa của họ (Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:15-17; Ê-sai 45:18).
L’ufficiale che li ha in custodia dice: ‘Quelli che sanno nuotare si buttino in mare per primi e raggiungano a nuoto la riva.
Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi.
Ma ci sono dei programmi fantastici per gli adolescenti che sono ai limiti della custodia, e 30 per cento dei ragazzi che vanno in custodia sono adolescenti.
Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên
Trovate l'autista e troverete il Custode.
Tìm được gã lái xe sẽ tìm thấy " Người giữ thẻ ".
Era posta a custodia della città, per proteggerla dal male.
Người ta cho rằng tượng này ngăn cản cái ác vào thành.
Ha fatto un inchino alle tre di noi e camminato tranquillamente fuori in custodia il detective.
Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử.
Se e'la sua sicurezza che vi preoccupa, possiamo metterlo in custodia cautelare.
Nếu sự an toàn của anh ta là mối quan tâm của cô, thì bọn tôi sẽ xếp anh ta vào diện bảo vệ.
C'è una specie di custode malvagio?
Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không?
Ma nonostante tutto, i custodi della Bibbia — prima gli ebrei e poi i cristiani — non furono sterminati e la Bibbia è sopravvissuta.
May thay, những người coi giữ Kinh-thánh—trước là người Do Thái, sau là tín đồ đấng Christ—đã không bị tận diệt, nhờ vậy mà Kinh-thánh được tồn tại.
Un libro recente narra episodi in cui angeli custodi hanno salvato la vita a soldati durante i combattimenti.
Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào.
La presenza degli angeli custodi.
Sự hiện diện của thiên thần hộ mệnh, thưa ngài.
E noi parliamo di come le donne abbiano forti percezioni, a causa della nostra posizione inconsistente a del nostro ruolo di custodi della tradizione, che possiamo avere il grande potenziale di essere agenti del cambiamento.
Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi
Storicamente la cristianità ha preteso di credere nella Bibbia e di esserne la custode.
Theo lịch sử, tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cho rằng họ tin Kinh-thánh và bảo vệ Kinh-thánh.
L’ultima parte di Mosia 28 riporta che re Mosia stava invecchiando e sentì la responsabilità di scegliere un altro custode delle tavole prima di morire.
Phần còn lại của Mô Si A 28 ghi lại rằng Vua Mô Si A đã trở nên lớn tuổi và cảm thấy cần phải chọn người kế tiếp để trông nom gìn giữ các biên sử thiêng liêng trước khi ông qua đời.
Nefi aveva una grande fede nella parola di Dio (1 Ne. 3:7) e diventò un grande profeta, custode degli annali e capo del suo popolo.
Nê Phi có một đức tin mạnh mẽ vào lời của Thượng Đế (1 NêPhi 3:7) và trở thành một vị tiên tri, người lưu giữ biên sử và vị lãnh đạo vĩ đại của dân ông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custode trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.