curva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curva trong Tiếng Ý.
Từ curva trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường cong, chỗ rẽ, khúc quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curva
đường congadjective Vorrei farvi notare due cose di questa curva. Tôi muốn mọi người để ý đến hai thứ trên đường cong này. |
chỗ rẽadjective Immaginiamo che il conducente affronti una curva stretta a una velocità che va ben oltre il limite consigliato e finisca fuori strada. Hãy hình dung người lái xe chạy quá tốc độ cho phép và khi đến chỗ rẽ thì mất lái và bị tai nạn. |
khúc quanhadjective Prendi la curva, vai sempre dritto, la casa con la porta rossa. Bên kia khúc quanh, thẳng tới, cửa đỏ. |
Xem thêm ví dụ
Quindi il prezzo del petrolio, molto similmente a molte altre curve che abbiamo visto, segue una curva di esaurimento. Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm. |
Ma alla mattina del 1o febbraio, dopo circa 5 km di costante avanzamento, il 152o Reggimento incappò nei forti giapponesi alla Curva Ferro di Cavallo, il primo grande ostacolo conosciuto al Passo Zig Zag. Nhưng phải đến sáng ngày 1 tháng 1, sau khi tiến được 3 dặm (5 km), Trung đoàn 152 mới đụng độ với một cứ điểm phòng thủ mạnh của quân Nhật tại Horseshoe Bend, chướng ngại đầu tiên ở hẻm núi Zig Zag. |
E se potessimo spendere per incentivare il sistema sanitario e noi stessi per spostare la curva a sinistra e migliorare la nostra salute, sfruttando anche la tecnologia? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
La radice indoeuropea della parola speranza è una derivazione, K-E-U, noi la pronunceremmo K-E-U, si pronuncia "koy" ed è la stessa radice da cui viene la parola "curva". Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Nella parte curva c'è tutta la strumentazione meccanica. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Curva di Phillips Đường cong Phillips |
La funzione logistica è l'inverso della funzione di logit naturale e può essere usata così per convertire il logaritmo di probabilità in una probabilità; la conversione dal rapporto di log-probabilità di due alternative porta anche la forma di una curva sigmoidale. Hàm lôgit là nghịch đảo của hàm lôgit tự nhiên và cũng được dùng để chuyển đổi lôgarit của các số lẻ thành giá trị xác suất; việc chuyển đổi từ hệ số log-likelihood của hai giá trị luân phiên cũng có dạng đường cong sigmoid. |
Ora, se disegnassi per esempio una tecnologia differente, ad esempio quella dei mezzi di trasporto, su una curva semi- logaritmica, avrebbe un aspetto molto stupido, quello di una linea piatta. Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng. |
Se la domanda dovesse cambiare, avremmo una curva differente. Nếu cầu thay đổi, chúng ta sẽ có đương cầu khác |
Il punto Q1 varia da P1 a P2 e descrive una curva lineare di Bézier. Điểm Q1 biến đổi từ P1 đến P2 và nó mô tả một đường cong Bézier tuyến tính. |
Stiamo modificando la curva. Chúng ta đang bẻ cong nó. |
Se osservate il grafico, noterete che questi due punti sono un po' sulla destra della curva. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
E ́ un interno dato da una curva composita Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp. |
Aveva una grande, rossa, bocca curva e il suo sorriso diffuso in tutto il suo volto. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
La linea bianca rappresenta la luce proveniente dalla stella, quello che gli astronomi chiamano curva di luce. Đường màu trắng chính là ánh sáng từ ngôi sao, các nhà thiên văn gọi nó là đường cong ánh sáng. |
Questa è la curva di miglioramento dei costi che - abbiamo bisogno di grandi scoperte in fisica, lungo il cammino questo è certo Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó. |
che dovrebbe dirvi abbastanza di cosa succede su quel lato della curva. ...nó đủ nói cho bạn biết những gì xảy ra ở điểm cuối của đường cong này. |
In questo caso, il punto andrà a disporsi fuori dalla curva, nella sua parte concava. Trong trường hợp này điểm đồng quy nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác. |
Curva nella sua sedia a rotelle, indebolita e quasi cieca, parlava pacatamente della sua vita. Khi bà ngồi cuộn mình trong chiếc xe lăn của bà, yếu ớt và gần bị lòa, bà đã nói chuyện nhỏ nhẹ về cuộc sống của bà. |
Il problema che dobbiamo affrontare è che tutte queste grandi invenzioni, le dobbiamo eguagliare in futuro, e la mia previsione che non riusciremo ad eguagliarle ci riporta da quel due percento di crescita giù fino allo 0, 2, quella bella curva che ho disegnato all'inizio. Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu. |
La curva cambierebbe, i dati della tabella cambierebbero. Đương cầu sẽ dịch chuyển hoặc thông tin trên bảng thay đổi, |
Arrivati ad una curva, i primi 6 vagoni del trenino vengono quindi spediti fuori dalle rotaie, uccidendo Carrie, Jason, Frankie, Ashley, Ashlyn e altri studenti. Một khoảnh khắc sau, nửa trước tàu bị gãy ở thanh nối và rớt ra khỏi đường ray, các học sinh trong đó bị văng ra khỏi chỗ ngồi và thiệt mạng (trong số đó có Jason, Carrie, Ashley, Ashlyn, và Frankie). |
Guardando nello specchietto retrovisore, vidi che rimase ad osservarci finché non svoltammo alla prima curva della strada. Qua kính chiếu hậu, tôi thấy Gerson dõi mắt nhìn theo chúng tôi cho đến khi xe đi khuất khúc cong đầu tiên. |
Che è una curva di luce. Đó là đường biểu diễn của ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới curva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.