cutucar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cutucar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutucar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cutucar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chọc, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cutucar

chọc

verb

Passei muitos anos na faculdade tentando cutucar as abelhas e fazer vacinas
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin

đâm

verb

Xem thêm ví dụ

O cajado do pastor também podia ser usado para cutucar as ovelhas na direção correta, ou até mesmo para puxar uma ovelha que se desgarrasse para um ponto em que pudesse cair e se ferir.
Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn.
Eram usadas para cutucar os animais, a fim de que andassem na direção certa.
Vào thời cổ, cây đót là những cây gậy dài có đầu nhọn, dùng để bắt thú vật đi theo đúng hướng.
Acabou de aprender como cutucar no Facebook.
Anh ấy chỉ mới học cách chọt trên Facebook thôi.
Tartaruga Ninja, para de me cutucar.
Kìa Ninja Rùa, đừng có thúc tôi thế.
É cutucar e bisbilhotar com um objetivo."
Nó đang châm chọc và soi mói với một mục đích."
É só cutucar, que ele fica macho.
Lấy gậy chọc mày thì mày lại ra vẻ gầm gừ
Pare de me cutucar com isso.
Đừng chọc cái đó vào em.
Não vai cutucar só pra fazer eu gritar...
Đừng có châm tôi chỉ để khiến tôi hét.
OK, tocamos de novo para vocês agora, e vamos enfatizar, vamos cutucar o TED.
Được rồi, chúng tôi sẽ chơi lại từ đầu ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ làm nổi bật, sẽ thọc chữ TED ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutucar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.