daily routine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daily routine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daily routine trong Tiếng Anh.

Từ daily routine trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều kiện, thời khóa biểu, phổ biến, chính thể, lề thói đã quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daily routine

điều kiện

thời khóa biểu

phổ biến

chính thể

lề thói đã quen

Xem thêm ví dụ

He returned again to his daily routine on the farm.
Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại.
Especially at things that break up the daily routine.
Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày.
Keeping ourselves clean needs to be part of our daily routine.
Giữ sạch sẽ phải là thói quen hằng ngày của chúng ta.
“It has become part of my daily routine,” she explains.
Cô giải thích: “Điều đó đã trở thành lề lối hàng ngày của tôi”.
In mid-1958, tired of her daily routines and dreaming of bigger things, Head resigned her job.
Giữa năm 1958, khi mệt mỏi với những thói quen thường ngày và mơ về những điều lớn lao, Head từ chức.
Well-chosen variation in our daily routine is beneficial.
Thỉnh thoảng thay đổi một chút trong công việc thường ngày cũng có lợi.
My daily routine was to fight off invisible enemies.
Hàng ngày tôi thường tập luyện chiến đầu chống lại những kẻ thù vô hình.
Maintain a balanced and stable daily routine.
Duy trì nếp sống ổn định và thăng bằng.
This daily routine has helped me to endure until now.”
Thói quen hàng ngày này đã giúp tôi chịu đựng cho đến ngày nay”.
Your newborn is home now , and you 're settling into a daily routine .
Con bạn hiện đã về nhà rồi và bạn cũng đang đi vào nề nếp sinh hoạt hằng ngày .
So I went about my daily routine, thinking that I would not be invited to go.
Vì thế, tôi trở lại sinh hoạt thường ngày, nghĩ rằng mình sẽ không được mời.
Schedule Bible reading into your daily routine.
Đưa chương trình đọc Kinh Thánh vào thời biểu mỗi ngày.
Exercise and strict diet should be part of everyone's daily routine.
Tập thể dục và ăn kiêng nghiêm ngặt nên là một phần thói quen hàng ngày của mọi người.
He is familiar with our daily routine and habits.
Ngài biết thời khóa biểu cũng như thói quen hằng ngày của chúng ta.
You must have felt the need to escape from this suffocating daily routine
Chắc hẳn bạn rất muốn được giải thoát khỏi cuộc sống bế tắc thường ngày
Such instances would detail the daily routines of the leaders, or praise from friendly organisations in other countries.
Những trường hợp như vậy sẽ nêu chi tiết các thói quen hàng ngày của các nhà lãnh đạo, hoặc khen ngợi từ các tổ chức thân thiện ở các nước khác.
Manufacturing meat faster than the animal has become a daily routine.
Sản xuất thực phẩm nhanh hơn động vật trở thành công việc hằng ngày.
Baking was the next stage of the daily routine.
Nướng bánh là công việc tiếp theo hằng ngày.
The story begins with Tetsuya Ishigami and Yasuko Hanaoka following their daily routines.
Câu chuyện bắt đầu bằng việc hai nhân vật Ishigami Tetsuya và Yasuko Hanaoka bắt đầu cuộc sống thường ngày.
First , try changing your sleep habits , your daily routine , and your attitudes about sleep .
Trước tiên , hãy thử thay đổi thói quen ngủ nghỉ , thói quen công việc thường nhật của bạn , và quan niệm của bạn về giấc ngủ .
As we go about our daily routine, are there people with whom we can share the good news?
Trong sinh hoạt thường ngày, chúng ta có thể chia sẻ tin mừng với ai?
(b) What should we incorporate into our daily routine?
(b) Thói quen hàng ngày của chúng ta nên bao gồm điều gì?
You may have to ‘dig tunnels,’ such as through your hard-packed daily routine, to make room for it.
Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daily routine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.