cute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cute trong Tiếng Anh.

Từ cute trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng yêu, dễ thương, lanh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cute

đáng yêu

adjective

First off, my wife is cute, but she's not hot.
Thứ nhất, vợ tôi đáng yêu chứ không nóng bỏng.

dễ thương

adjective (attractive or pleasing in a youthful, dainty, quaint or fun-spirited way)

I will not date anyone who is not cute.
Tớ sẽ chỉ hẹn hò với người dễ thương thôi.

lanh lợi

adjective

Vicky was a lovely baby girl —healthy, cute, and full of life.
Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.

Xem thêm ví dụ

He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things.
Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm.
Yeah, scruffy's, like, cute.
Phải, xuề xòa, dễ thương.
Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently.
Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ.
Feminine : A cute skirt or dress is a great way to make you feel feminine .
Nữ tính : Một chiếc váy ngắn hoặc váy dài xinh xắn là một lựa chọn tuyệt vời giúp bạn trở nên nữ tính .
Not even a cute bunny.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
Because he was a very popular Leftist leader, so the central government wanted to purge him, and he was very cute, he convinced all the Chinese people, why he is so bad.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
One cute student is quite passionate about a player.
Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.
She was cute.
Cô ấy dễ thương thật.
And there's even supernormal stimuli for cuteness.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
IM: Look how cute she looks with this, just a slick back.
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
Well, he better be cute then.
À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương
He's a cute kid.
Nó dễ thương lắm.
Cute necklace.
Vòng cổ đẹp đấy.
The very cute doctors asked us out for tomorrow night, and I said yes.
Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta đi chơi vào ngày mai, và tớ đã đồng ý.
There’s also a ton of cute guys.” —Whitney.
Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh.
So I look up and I'm thinking, maybe he's still going to think I'm kind of cute. "
Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ, có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương. "
Some of this is cute; some of it is better, weirder than 'cute.'"
"Cái này hay hơn cái kia, rồi hay hơn cái khác nữa."
Oh, is he cute?
vậy anh ấy dễ xương không?
Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness
Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .
I thought it'd be cute.
Một ngăn nhó để chứa ảnh, Tôi thấy nó dễ thương
She is so cute.
Đáng yêu quá.
You got a cute kid here.
Con cô dễ thương đấy.
That looks super cute.
Nhìn siêu dể thương luôn.
In 2013, he starred in the cable series My Cute Guys, the third installment of tvN 's "flower boy" series.
Năm 2013, anh vào vai chính trong bộ phim truyền hình đài cáp Mỹ nam nhà bên (Flower Boys Next Door), là bộ phim thứ ba trong series ăn khách "flower boy" của đài tvN.
What I found more interesting, though, was the cute waitress and the fact that she was completely mesmerized by the touch screen on another tourist's tablet.
Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.