Dalai-lama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dalai-lama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dalai-lama trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Dalai-lama trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đạt-lại Lạt-ma, đạt-lại lạt-ma, phật sống, đạt-lai lạt-ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dalai-lama
Đạt-lại Lạt-ma(Dalai Lama) |
đạt-lại lạt-ma
|
phật sống
|
đạt-lai lạt-ma
|
Xem thêm ví dụ
Chegou uma carta do Dalai Lama que dizia, Một lá thư đến từ Đạt Lại Lạt Ma nói rằng, |
Na passada quarta alegou um encontro com o Dalai Lama. Còn thứ Tư thì hình như thầy có hẹn với Đạt Lai Lạt ma. |
♪ Está ali o ancião Dalai Lama ♪ ♪ Có cả Dalai Lama ♪ |
Pensem no Dalai Lama. Suy nghĩ về Đạt Lai Lạt Ma. |
Porque, se a compaixão fosse um frete, ninguém iria praticá-la — exceto talvez o Dalai Lama ou assim. Bởi vì, nếu lòng từ bi là chuyện vặt vãnh, thì không ai muốn làm cả -- chắc trừ Dalai Lama hay ai đó. |
O 14o Dalai Lama repudiou o acordo em muitas ocasiões. Đạt Lai Lạt Ma thứ 14 đã bác bỏ thỏa thuận này nhiều lần. |
Pensem na enorme autoridade moral do Dalai Lama -- e ela provem da humildade moral dele. Suy nghĩ về uy quyền đạo đức vĩ đại của Đạt Lai Lạt Ma -- và nó xuất phát từ sự khiêm nhường đạo đức của ngài. |
Uma das primeiras cartas foi a do Dalai Lama. Một trong số những lá thư đầu tiên từ Đạt Lại Lạt Ma. |
Aconteceu que, na quinta semana, houve uma pregação pública do Dalai Lama. Tình cờ là vào tuần thứ năm, có một buổi thuyết giảng công chúng của Đức Đạt Lai Lạt Ma Và tôi đứng ngắm một đám đông toàn sư và nữ tu, nhiều người trong số họ tôi vừa phỏng vấn và nghe chuyện của họ xong. |
O Dalai Lama? Đức Đạt lai Lạt ma? |
Aos quatro anos, foi instaurado como o 14.o Dalai Lama. Năm lên 4 tuổi, cậu được phong là Đức Đạt Lai Lạt Ma thứ 14. |
A propósito, o Dalai Lama é alguém que tem envelhecido lindamente, mas quem quer ser vegetariano ou celibatário? Nhân tiện, Đạt Lai Lạt Ma là một người có tuổi và đáng kính nhưng có ai lại muốn ăn chay và sống độc thân? |
Recentemente, durante oito novembros seguidos, atravessei o Japão, todos os anos, com o Dalai Lama. Đã tám tháng Mười Một những năm gần đây, tôi đi dọc nước Nhật với Dalai Lama. |
Porque, se a compaixão fosse um frete, ninguém iria praticá- la — exceto talvez o Dalai Lama ou assim. Bởi vì, nếu lòng từ bi là chuyện vặt vãnh, thì không ai muốn làm cả -- chắc trừ Dalai Lama hay ai đó. |
O Dalai Lama disse um dia: "O amor e a compaixão são uma necessidade. Có một câu mà Dalai Latma đã từng nói, ông nói, "Tình yêu và lòng trắc ẩn là những điều thiết yếu. |
São de confiança, estáveis, familiares, leais, seguros, sagrados, contemplativos ou sábios como o Dalai Lama ou o Yoda? Bạn có phải là người đáng tin cậy, ít thay đổi cách sống, quen thuộc, an toàn, chắc chắn, tin tưởng vào Chúa, trầm lặng giống như Dalai Lama hay Yoda? |
Mas é verdade, porque a religião do Dalai Lama não envolve a crença em Deus. Nhưng đây là sự thật, vì tôn giáo của Đạt Lai Lạt Ma không bao gồm niềm tin vào Chúa. |
O Dalai Lama sempre diz que a compaixão é sua melhor amiga. Đức Đạt Lai Lạt Ma thường nói lòng từ bi là người bạn thân nhất của ngài. |
O Dalai Lama fugiu novamente, desta vez para a Índia, e foi novamente deposto pelos chineses. Vị Dalai Lama một lần nữa phải lánh đi, lần này thì sang Ấn Độ. |
O 14o Dalai-lama recebeu o Prêmio Nobel da Paz em 1989. Sau đó Dalai Lama được giải Nobel hoà bình năm 1989. |
O Dalai Lama não se compara a mim. Đạt Lai Lạt Ma chả là gì so với anh. |
O Dalai Lama esteve uma vez em Portugal e havia muitas construções por todo o lado. Đạt Lai Lạt Ma đã từng ở Bồ Đào Nha, và đã có rất nhiều công trình xây dựng đang diễn ra ở khắp mọi nơi. |
Afinal, embora ela pensasse, incrivelmente, que o Dalai Lama era um lama, ela é, de facto, uma verdadeira romântica. Mặc dù cô ấy nghĩ đức Đạt Lai Lạt Ma là một con lạc đà, khó tin thật... thì thực ra cô ấy cũng khá lãng mạn. |
Pensam que o Buda era muito aborrecido e ficam tão surpreendidos quando conhecem o Dalai Lama e ele é bastante alegre. Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dalai-lama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Dalai-lama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.