dama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dama trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dama trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đam, Hậu, hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dama

đam

noun (quân) đam)

onde ela teve que jogar damas com Helena de Troia.
trong đó nó phải chơi cờ đam với nàng Helen thành Troy.

Hậu

noun (quân) Hậu)

hậu

noun

Xem thêm ví dụ

Mas a sua irmã ainda acha que você é uma dama.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
Para uma fina dama de Nova Orleans, você entende bastante disso.
Rõ ràng là cô biết rất nhiều về chuyện này so với một quý cô Phương Nam thanh lịch ở New Orleans.
Ou " As Damas do Cavaleiro ".
Hay " Các Bông hồng Hiệp sĩ "
Tens a Dunbar em jogo, tens Durant com o presidente. A primeira-dama está em Dallas.
Anh kéo Dunbar vào cuộc chơi, anh bắt Durant đi cùng Tổng thống, và Đệ nhất Phu nhân thì ở Dallas.
Uma primeira-dama como vice-presidente?
Một Đệ nhất Phu nhân là Phó Tổng thống?
A primeira-dama esteve em Dallas.
Đệ nhất Phu nhân ở Dallas.
Trouxemos essas dama de Las Vegas.
Chúng tao đưa em này tới từ Las Vegas.
Que tratamento as damas andam te dando?
Thế... ngươi và tiểu thư đó thế nào rồi?
966-1017) foi uma escritora japonesa e dama da corte imperial ou dama de acompanhamento da Imperatriz Teishi (Princesa Sadako), por volta da metade da Período Heian, aproximadamente ano 1000 d.
966–1017/1025) là một tác giả, nhà thơ người Nhật, và là nữ quan trong phủ của Hoàng hậu Teishi (Sadako) vào khoảng năm 1000, giữa thời kỳ Heian.
Sra. Wilkes, é a dama mais gentil comigo neste lugar.
Trong cái thị trấn này chẳng có người phụ nữ nào đối xử tốt với tôi như vậy.
Fala a dama de honor Amy Farrah Fowler, com as atividades do casamento, a poucas semanas do grande dia!
Đây là phù dâu, Amy Farrah Fowler, mang tới cho các bạn các hoạt động về đám cưới chỉ vài tuần trước ngày trọng đại.
Devo lembrá-lo de que está a falar com uma dama?
Tôi có cần phải nhắc nhở là ông đang nói chuyện với một quý cô không?
Senhoras e senhores, a primeira-dama dos Estados Unidos.
Thưa quý vị, Đệ nhất Phu nhân của Hoa Kỳ.
Uma dama generosa, muito amada por muitos.
Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều.
Como já disse, Coronel Ehrhardt, o único que deve se preocupar com isso é o marido da dama.
Như tôi đã nói, Đại tá Ehrhardt... người duy nhất phải lo lắng về tất cả những chuyện này là ông chồng của quý cô đó.
Por hora, por favor, juntem-se a mim e dêem as boas vindas às belas damas da Academia de Magia Beauxbatons e sua diretora, Madame Maxime.
Giờ hãy cũng ta chào mừng các quý cô xinh đẹp của học viện Pháp thuật Beauxbatons... bà Maxime.
Depressa, ela vem matar a Dama Eboshi.
Ả muốn giết phu nhân!
Mas todos foram a dama de honra no casamento de Amanda?
Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ?
E damas também não andam sozinhas em teatros.
Và một quý cô cũng không lang thang khắp nhà hát một mình.
Damas adoráveis, À espera na escuridão.
Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm
"As bebidas são grátis?" "Só para as damas."
"Đồ uống có miễn phí không?" "Khuyến mãi này chỉ áp dụng cho phụ nữ, thưa quý khách."
Na verdade, ela é uma fina dama de Nova Orleans.
Thật ra, cổ đúng là một quý cô từ New Orleans tới.
Minha dama em sua sacada, num pórtico cheio de rosas... sob a luz do luar.
Quý cô đang đứng trên ban công khuê phòng của nàng ngập tràn ánh trăng.
Obrigado, Dama Pintada.
Painted Lady.
Agradeço ao Presidente e à Primeira-Dama pela sua generosidade e hospitalidade.
Cảm ơn ngài Tổng thống và Đệ nhất phu nhân vì sự trọng đãi và hiếu khách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.