damsel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damsel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damsel trong Tiếng Anh.

Từ damsel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu nữ, cô gái, khuê nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damsel

thiếu nữ

noun

He thinks he's the hero saving the damsel in distress.
Cậu nghĩ mình là anh hùng cứu một thiếu nữ gặp nạn...

cô gái

noun

I am merely trying to save this damsel from what would be the most traumatic experience of her young life.
Ta chỉ đang cố cứu cô gái này không phải trải qua trải nghiệm tệ hại nhất tuổi thanh xuân thôi.

khuê nữ

noun

Xem thêm ví dụ

You're rescuing a damsel?
Anh đang cứu 1 trinh nữ à?
Why can't he do something a real gentleman would do, like save a damsel in distress?
Tại sao anh ta không làm mọi thứ 1 người đàn ông thực sự vẫn làm,... như là cứu 1 thiếu nữ trong cơn nguy hiểm?
Now who's the damsel in distress?
Giờ thì ai là thiếu nữ gặp nạn hả?
Signification that although Elizabeth Mor and Isabella Boutellier, noble damsels of the diocese of Glasgow, are related in the third and fourth degrees of kindred, Robert Steward of Scotland, lord of Stragrifis, in the diocese of Glasgow, the king's nephew, carnally knew first Isabella, and afterwards, in ignorance of their kindred, Elizabeth, who was herself related to Robert in the fourth degree of kindred, living with her for some time and having many children of both sexes by her; the above king and bishops therefore pray the pope that for the sake of the said offspring, who are fair to behold (aspectibus gratiose), to grant a dispensation to Robert and Elizabeth to intermarry, and to declare their offspring legitimate.
Ý nghĩa là mặc dù Elizabeth Mor và Isabella Boutellier, các trinh nữ quý tộc của giáo khu Glasgow, có quan hệ cùng huyết thống ba đời bốn đời, Robert Steward của Scotland, Huân tước Stragrifis, thuộc giáo khu Glasgow, cháu của nhà vua, và sau đó trong sự thiếu hiểu biết của họ, Elizabeth, có quan hệ họ hàng bốn đời với Robert, họ đã sống với nhau một thời gian một khoảng thời gian và có nhiều con cháu cả trai lẫn gái; những vị vua và các giám mục nói trên vì thế cầu giáo hoàng hãy vì quyền lợi của những đứa trẻ, những người đáng lẽ phải được nhìn nhận (aspectibus gratiose), xin hãy cấp quyền miễn trừ cho Robert và Elizabeth được phép kết hôn, và tuyên bố con cái của họ là họp pháp.
While living in the mansion of Lord Burlington, Handel wrote Amadigi di Gaula, a "magic" opera, about a damsel in distress, based on the tragedy by Antoine Houdar de la Motte.
Handel viết cho Lord Burlington vở opera Amadigi di Gaula, kể chuyện một thiếu nữ gặp nạn, dựa trên một vở bi kịch của Antoine Houdar de la Motte.
Unfortunately, somebody with a bit of a hero complex decided that this damsel was in distress and needed saving.
Không may, ai đó tưởng mình hay lắm đã dứt khoát rằng cô gái đang gặp nạn này cần được cứu
There is often a damsel in distress and a romantic element.
Thường có sự việc một thiếu nữ gặp nạn và một yếu tố lãng mạn.
Rescue some damsels.
Để giải cứu người đẹp kiều diễm.
Tasha Robinson of The Verge said that Rey "keeps falling into standard-issue damsel-in-distress situations, then capably rescuing herself."
Tasha Robinson của The Verge chỉ ra rằng Rey luôn "rơi vào tình huống mỹ nhân gặp nạn, rồi có thể tự cứu mình ra."
He thinks he's the hero saving the damsel in distress.
Cậu nghĩ mình là anh hùng cứu một thiếu nữ gặp nạn...
She has also performed in Damsels in Distress (2011), To Rome with Love (2012), Jackie (2016), and 20th Century Women (2016), the latter of which earned her a nomination for the Critics' Choice Movie Award for Best Supporting Actress.
Cô cũng đã biểu diễn trong Damsels in Distress (2011), To Rome with Love (2012), Jackie (2016) và 20th Century Women (2016), sau đó cô giành được đề cử cho giải thưởng của nhà phê bình cho phim hay nhất Nữ diễn viên phụ.
In that novel, Don Quixote fills his mind with legends and fables about brave knights in glittering armor coming to the rescue of damsels in distress.
Đầu óc của Đôn Ki-hô-tê lúc nào cũng đầy những câu truyện truyền thuyết về các chàng hiệp sĩ can đảm trong bộ giáp bóng loáng đi giải cứu người đẹp bị nguy nan.
Let all the world confess that there is not in all the world a more beautiful damsel than the Princess Catherine of Yorkshire.
Hãy bắt toàn thế giới thừa nhận rằng trên toàn thế giới này không có cô gái nào đẹp hơn... công chúa Catherine xứ Yorkshire.
Whenever I see men harassing a damsel, I blow my fuse.
Bất cứ khi nào thấy đàn ông quấy rối một thiếu nữ Mình sẽ thổi bay chúng
Even if she be the fairest damsel
Thậm chí nếu cô ấy là thiếu nữ trong trắng nhất.
Kitsis and Horowitz sought to write strong female characters, rather than the classic damsel in distress.
Kitsis và Horowitz đã tìm cách để viết các nhân vật nữ mạnh mẽ, chứ không phải là kiểu những thiếu nữ yếu đuối gặp nạn theo cổ điển.
Okay, let's say a bullet is about to hit a beautiful damsel in distress.
Được rồi, cứ cho rằng một viên đạn sắp bắn vào một phụ nữ xinh đẹp khốn khổ.
Your damsel in distress.
Nàng công chúa gặp nạn của anh.
Like a damsel?
Như gái trinh hả?
I am merely trying to save this damsel from what would be the most traumatic experience of her young life.
Ta chỉ đang cố cứu cô gái này không phải trải qua trải nghiệm tệ hại nhất tuổi thanh xuân thôi.
To the dead daughter of Jairus came the command, ‘Damsel, I say unto thee, arise.’
Lệnh truyền cho đứa con gái đã chết của Giai Ru: ‘Hỡi người trẻ kia, ta biểu ngươi chờ dậy.’
Tala Dayrit of Female Network included Rapunzel in her article "30 Fierce and Fun Female Cartoon Characters", writing that, unlike her original fairy tale counterpart, "She’s not the helpless damsel locked in a tower awaiting an unknown fate, but a strong woman capable of defending herself in a fight."
Tala Dayrit của tờ Female Network nhắc tới Rapunzel trong bài báo "30 Fierce and Fun Female Cartoon Characters" của mình, viết rằng, khác với nhân vật trong truyện cổ tích gốc, "Cô ấy không phải là một nàng công chúa yếu đuối không tự lo liệu được cho bản thân bị giam giữ trong một toà tháp cao chờ đợi số phận mình định đoạt, mà là một cô gái mạnh mẽ có thể tự bảo vệ mình trong một trận chiến."
The young knight rescuing the damsel from the clutches of the old man incapable of love.
Chàng hiệp sĩ đẹp trai đã cứu công chúa khỏi ông già không còn khả năng yêu.
Say the day comes and you get the chance to save a damsel in distress falling from a helicopter.
Đến một ngày bạn có cơ hội giải cứu một nữ sinh gặp nạn đang rơi xuống từ một chiếc máy bay trực thăng.
Prince Charming is a fairy tale character who comes to the rescue of a damsel in distress and must engage in a quest to liberate her from an evil spell.
Hoàng tử Bạch Mã là một nhân vật cổ tích, người sẽ đến giải cứu cho một thiếu nữ gặp nạn và buộc phải dấn thân vào một hành trình tìm kiếm để giải thoát nàng khỏi một lời nguyền độc ác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damsel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.