damper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damper trong Tiếng Anh.

Từ damper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái tắt dao động, bộ giảm xóc, bộ giảm âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damper

cái tắt dao động

noun

bộ giảm xóc

noun

bộ giảm âm

noun

Xem thêm ví dụ

According to the designers, the dampers can absorb 50 percent of the energy from an earthquake.
Theo những nhà thiết kế, các bộ giảm chấn dầu có thể hấp thu 50% năng lượng từ một trận động đất.
Some G-2s were fitted with exhaust dampers and landing lights in the left wing leading edge for night operations.
Một số chiếc G-2 được trang bị nắp che ống xả và đèn hạ cánh ở mép trước cánh trái cho các hoạt động ban đêm.
20 November 2010: Two tuned mass dampers with a total weight of 100 tons were temporarily placed on the tower tip at 497 m.
20 tháng 11 năm 2010: Hai bộ giảm chấn khối lượng điều chính với tổng trọng lượng 100 tấn tạm thời được đặt trên đỉnh tháp ở độ cao 497 m.
These dampers are finding increased usage in the US and already leases to some foreign brands, mostly in more expensive vehicles.
Hệ thống này ngày càng được dùng nhiều ở Mỹ và đã được cho thuê với một số thương hiệu nước ngoài, chủ yếu ở nhiều loại xe đắt tiền.
‘Political divisions do not put a damper on our international brotherhood,’ explained one of the volunteer workers, a native of Gibraltar.
Một người tình nguyện quê quán ở Gibraltar giải thích: ‘Sự chia rẽ chính trị không làm giảm tinh thần của anh em chúng tôi thuộc mọi nước.
Early Europeans in Australia used quandong in cooking damper by infusing it with its leaves, and in making jams, pies, and chutneys from the fruit.
Người châu Âu thời kỳ đầu ở Úc đã sử dụng quandong trong hấp cách thủy bằng cách truyền nó với lá của nó, và trong việc làm mứt, bánh nướng và tương ớt từ trái cây.
The building contains two tuned mass dampers on the (hidden) 71st floor on opposite corners of the building.
Tòa nhà có hai giảm chấn khối lượng điều chỉnh trên tầng 71 (ẩn) ở các góc đối diện của tòa nhà.
Don't let this put a damper on your good mood.
Đừng để chuyện đấy làm bà mất hứng.
The fundamentals of vibration analysis can be understood by studying the simple Mass-spring-damper model.
Các nguyên tắc cơ bản của phân tích rung động có thể được hiểu bằng cách nghiên cứu mô hình van điều tiết lò xo đơn giản Mass-spring-damper.
A 660-tonne (728-short-ton) tuned mass damper (TMD), located between the 87th and 91st floors, stabilizes the tower against movements caused by high winds.
Một Bộ hấp thụ dao động thụ động dạng khối lượng (TMD) 660 tấn (728 tấn thiếu) nằm giữa các tầng 87 và 91, giữ thăng bằng cho tháp chống lại sự dịch chuyển do gió trên cao gây ra.
The inertia coupling problem was reasonably addressed with the installation of a yaw damper in the 146th F-100C, later retrofitted to earlier aircraft.
Hiện tượng phối hợp quán tính ít hay nhiều được giải quyết bằng cách gắn thêm một cái đệm hướng kể từ chiếc F-100C thứ 146, sau đó trang bị lại cho tất cả những máy bay đã sản xuất trước đó.
" Is the damper open? "
là " Mắt gió đã mở chưa? "
Commander J.L. Felsman, USN was killed during the first attempt at this record on 18 May 1961 when his aircraft disintegrated in the air after pitch damper failure.
Trung tá Hải quân J.L. Felsman đã bị thiệt mạng trong lần nỗ lực lập kỷ lục đầu tiên vào ngày 18 tháng 5 năm 1961 khi máy bay của ông bị vỡ trên không do hỏng đệm dốc.
And they'll stand before God and family and some guy her dad once did business with, and they'll vow that nothing -- not abject poverty, not life-threatening illness, not complete and utter misery -- will ever put the tiniest damper on their eternal love and devotion.
Họ sẽ đứng trước Chúa Trời cùng gia đình hai bên và một vài người đã từng làm ăn với cha cô dâu, và họ tuyên thệ rằng không có gì, dẫu có nghèo khổ, ốm đau bệnh tật de dọa mạng sống khổ đau cùng cực sẽ không thể chia cắt dù chỉ một chút tình yêu và sự dâng hiến vĩnh cửu của hai người.
And they'll stand before God and family and some guy her dad once did business with, and they'll vow that nothing, not abject poverty, not life- threatening illness, not complete and utter misery will ever put the tiniest damper on their eternal love and devotion.
Họ sẽ đứng trước Chúa Trời cùng gia đình hai bên và một vài người đã từng làm ăn với cha cô dâu, và họ tuyên thệ rằng không có gì, dẫu có nghèo khổ, ốm đau bệnh tật de dọa mạng sống khổ đau cùng cực sẽ không thể chia cắt dù chỉ một chút tình yêu và sự dâng hiến vĩnh cửu của hai người.
Computer Active Technology Suspension (CATS) co-ordinates the best possible balance between ride quality and handling by analysing road conditions and making up to 3,000 adjustments every second to the suspension settings via electronically controlled dampers.
Hệ thống treo chủ động điều khiển bởi máy tính (CATS) đã tạo ra sự cân bằng tốt nhất có thể giữa tính êm dịu và tính năng lái bằng cách phân tích các điều kiện vận hành và đưa ra 3000 sự điều chỉnh trong mỗi giây để điều chỉnh đặc tính của hệ thống treo thông qua bộ giảm chấn điều khiển điện tử.
Specific methods for improving NVH include the use of tuned mass dampers, subframes, balancing, modifying the stiffness or mass of structures, retuning exhausts and intakes, modifying the characteristics of elastomeric isolators, adding sound deadening or absorbing materials, or using active noise control.
Các phương pháp cụ thể để cải thiện NVH bao gồm việc sử dụng bộ giảm chấn điều chỉnh, khung phụ, cân bằng, sửa đổi độ cứng hoặc khối lượng của kết cấu, thay ống xả và lỗ thông hơi, sửa đổi các đặc tính của chất cách ly đàn hồi, thêm vật liệu làm chết hoặc hấp thụ âm thanh, hoặc sử dụng điều khiển tiếng ồn hoạt động.
Indeed, even a complex structure such as an automobile body can be modeled as a "summation" of simple mass–spring–damper models.
Thật vậy, ngay cả một cấu trúc phức tạp như một thân xe ô tô có thể được mô hình hóa như là một "sự tổng kết" của các mô hình van-lò xo-lò xo đơn giản.
Domestic vulnerabilities generated during the years of expansionary policies remain a damper for the region.
Tính chất dễ tổn thương trong nước gây ra trong những năm thực hiện chính sách tăng trưởng nóng vẫn là vật cản trở tăng trưởng.
Two additional tuned mass dampers, each weighing 6 tonnes (7 short tons), are installed at the tip of the spire which help prevent damage to the structure due to strong wind loads.
Hai thiết bị giảm chấn khối lượng điều chỉnh khác, mỗi cái nặng 6 tấn (7 tấn thiếu), được đặt tại đỉnh của chóp để giúp tránh tổn thất cho cấu trúc do gió mạnh.
Royal opened the dampers of the heater, and Eliza Jane stirred up the kitchen fire and put the kettle on.
Royal mở các bộ phần điều chỉnh lửa trong lò và Eliza Jane cời lửa bùng lớn, đặt ấm nước lên.
The character of the forest changes as we descend, becoming ever darker and damper, favouring different kinds of animals and plants.
Cấu trúc của rừng nhiệt đới thay đổi theo độ cao, càng trở nên tối và ẩm ướt hơn, là môi trường thuận lợi cho nhiều loài động thực vật.
The dampers are fully functional.
Bộ giảm chấn đã hoạt động tốt.
Putting a damper on your drink-puke-sleep schedule, huh?
Dội một gáo nước lạnh vào cái đầu mê ngủ và say xỉn của bố nhỉ?
Okay, so I retrofitted the cooling system with the wheelchair's power source to create an energy damper.
Tôi trang bị thêm cho hệ thống làm mát nguồn năng lượng từ cái xe lăn để tạo ra một bộ giảm chấn năng lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.