dançarino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dançarino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dançarino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dançarino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người khiêu vũ, người múa, người nhảy, vũ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dançarino

người khiêu vũ

noun

A minha filha Jane é uma dançarina excelente, não é?
Con gái tôi, Jane là một người khiêu vũ rất tuyệt, phải không?

người múa

noun

Não são dançarinas exóticas!
Họ không phải là người múa thoát y.

người nhảy

noun

E o sonho de seres dançarina do Justin Timberlake?
ừm, có chuyện gì với ước mơ trở thành người nhảy nền cho J.T vậy?

vũ công

noun

Meus pais querem que eu vá à universidade, mas quero ser dançarina.
Bố mẹ tớ muốn tớ học cao đẳng, nhưng tớ muốn là một vũ công.

Xem thêm ví dụ

Lap dancing é um tipo de dança em que um dançarino ou dançarina, geralmente quase sem roupa, senta no colo de um cliente e faz movimentos sensuais.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Ele comparou sua personagem com George Balanchine, que co-fundou a New York City Ballet, e disse que Balanchine era um excesso de controle, um verdadeiro artista que usava a sexualidade para dirigir seus dançarinos.
Anh ấy đã so sánh nhân vật này với George Balanchine, người đồng sáng lập công tay ba lê New York và là "một nghệ sĩ quyền lực lạ thường, một nghệ sĩ thực thụ sử dụng tình dục để hướng dẫn các vũ công của mình".
Ela também foi uma das dançarinas da Tina Turner na 50a Premiação do Grammy Awards.
Cô đồng thời cũng là vũ công nền cho Knowles và Tina Turner tại lễ trao giải 50th Grammy Awards năm 2008.
E um bom dançarino também.
Và tôi cũng khiêu vũ giỏi nữa.
Apesar dos melhores dançarinos estarem na equipe, eles passam por dificuldades e são repreendidos por suas atitudes.
Mặc dù có các vũ công giỏi nhất ở trong đội, họ vẫn trải qua rất nhiều cuộc đấu tranh và bị khiển trách về thái độ của họ.
Dançarina...
Mộ vũ công...
Dançarina...
Oh, hay nhảy taco nhá?
E assim como no jazz, os dançarinos gostavam de alguns trechos mais que de outros.
Và, như với nhạc jazz, những người nhảy yêu thích một vài đoạn nhạc nhất định hơn là những đoạn nhạc khác.
Madonna apresentou "Cherish" apenas na turnê Blond Ambition (1990), onde a performance incluiu seus dançarinos vestidos como tritões.
Madonna chỉ biểu diễn "Cherish" trong chuyến lưu diễn năm 1990 của cô Blond Ambition World Tour, và bao gồm những vũ công của cô trong trang phục của những người cá.
Bem, só se pode tocar umas tantas vezes o mesmo trecho d'uma canção repetidas vezes para os dançarinos.
Và đương nhiên, bạn chỉ có thể chơi đi chơi lại một đoạn nhạc cho những người trên sàn nhảy bằng ấy lần.
Dançarinos de asas flamejantes
Các vũ công với bộ cánh rực lửa
E é provável que, no auge da dança, os dançarinos se retirassem para as câmaras da casa de Baal, para ter relações imorais. — Números 25:1, 2; note Êxodo 32:6, 17-19; Amós 2:8.
Và rất có thể khi điệu lên đến điểm sôi động nhất thì những người nhảy múa đi vào những phòng trong miếu thần Ba-anh để giao hợp vô luân.—Dân-số Ký 25:1, 2; so sánh Xuất Ê-díp-tô Ký 32:6, 17-19; A-mốt 2:8.
Dançarinas não precisam mais de fantasias ou cenários.
Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa.
O gemido dos dançarinos encheu os meus ouvidos e alguém sussurrou que eu era uma puta.
Tiếng rên rỉ như các vũ công nhảy múa trong tai tôi và ai đó thì thầm rằng tôi là một con điếm.
Este é um dançarino de chuva.
Và đây là bức hình tôi ưa thích.
Seu primeiro caso duradouro conhecido foi com uma dançarina francesa chamada Noémi Thierry, que teve uma criança natimorta dele.
Đầu tiên ông quen biết với một vũ công người Pháp tên là Noémi Thierry, và có một đứa con yểu mạng với cô này.
Segundo o jornal The Times-Herald de Newport News, Virgínia, EUA, “o ávido dançarino de discoteca talvez dance a noite inteira segundo o ritmo duma canção de sucesso sem que note mais sobre a música do que o ritmo pulsante e o refrão, termo usado pelos músicos para uma frase cativante que se repete freqüentemente”.
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
Cobaia de laboratório ou macaco dançarino?
Làm chuột thí nghiệm hoặc làm khỉ nhảy múa?
Sou uma dançarina.
Em là nữ...
Cada dançarino é avaliado de 1 a 10, sendo 10 o máximo.
Mỗi vũ công được tính thang điểm 10, 10 điểm là số điểm cao nhất.
É, mas o que controla minhas habilidades de dançarino?
Ừ, nhưng cái gì điều khiển tôi nhảy?
Esta é a mesa das dançarinas, e até onde sei, você não dança mais
Đây là bàn dành cho các vũ công và tôi biết được là cậu không còn nhảy nữưa
Madonna interpreta uma dançarina exótica em um clube de peep show, que faz amizade com um garoto e depois foge do lugar.
Madonna hóa thân thành một vũ công kỳ lạ trong câu lạc bộ thoát y và làm bạn với một cậu bé và sau đó trốn thoát.
Ora, ora, ora, se não é o Flautista dos dançarinos baixinhos
Đây không phải nhóm Pied Piper đâu sao
Na Índia, somente homens delicados são bons dançarinos.
Ở Ấn Độ chỉ những người lịch thiệp mới khiêu vũ giỏi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dançarino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.