leggere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leggere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggere trong Tiếng Ý.
Từ leggere trong Tiếng Ý có các nghĩa là đọc, xem, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leggere
đọcverb (Guardare e interpretare lettere o altre informazioni scritte.) Bisognerebbe leggere molti libri quando si è giovani. Lúc còn trẻ thì bạn nên đọc nhiều sách vào. |
xemverb Tom non è bravo a leggere le mappe. Tom không giỏi xem bản đồ. |
đoánverb Presumo che tu sia qui per parlare della legge di Claire. Tôi đoán là ông đến đây để nói về dự luật của Claire. |
Xem thêm ví dụ
Per la prima volta nella vita posso leggere! Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Sapete leggere questo? Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
Come si può trovare il tempo per leggere la Bibbia regolarmente? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
L’amore per Geova è il motivo più puro che si possa avere per leggere la sua Parola. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Leggere è strettamente legato alla capacità di riconoscere. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
Nel leggere le scritture, prendete l’abitudine di dare enfasi alle parole che evidenziano il motivo per cui le leggete. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Invita uno studente a leggere a voce alta Moroni 8:25–26. Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26. |
Raúl gli ha fatto leggere la pagina in portoghese dell’opuscolo. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
Fu come se qualcuno mi avesse detto di leggere il versetto 29 della pagina che avevo aperto. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
(3) Leggere i versetti in corsivo e fare con tatto qualche domanda per aiutare la persona a vedere in che modo i versetti rispondono alla domanda numerata. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Chiedi agli studenti di leggere in silenzio Ether 4:13–15 cercando di individuare altre cose che possono fare per ricevere rivelazioni dal Signore. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Per rispondere a questa domanda e aiutarvi a capire cosa significa per voi l’Ultima Cena vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Invita un giovane volenteroso di leggere a voce alta a farsi avanti con le sue Scritture. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Non dovrebbe prendere la cosa alla leggera. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Chiedi a uno studente di leggere a voce alta Dottrina e Alleanze 50:14, 22. Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22. |
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi... Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Ho tempo per leggere, pensare, giocare a scacchi. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Negli anni ’50, in quella che allora era la Germania Orientale comunista, i testimoni di Geova imprigionati a motivo della loro fede rischiavano lunghi periodi di isolamento quando si passavano dall’uno all’altro piccole porzioni della Bibbia da leggere di notte. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Invita gli studenti a leggere in silenzio Mosia 26:17–28, notando ogni volta che il Signore usa le parole mio e io. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
Saulo cominciò a leggere un paragrafo del libro Cosa insegna realmente la Bibbia? Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới leggere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.