dedo-duro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedo-duro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedo-duro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dedo-duro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chỉ điểm, tên chỉ điểm, kẻ tố giác, kẻ tố cáo, người tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedo-duro
chỉ điểm(nark) |
tên chỉ điểm(fink) |
kẻ tố giác(fink) |
kẻ tố cáo
|
người tố giác
|
Xem thêm ví dụ
O dedo-duro? Mách cho tôi? |
Resumindo, Sammi é uma dedo duro. Nói cho cùng, Sammi là con khốn hớt lẻo. |
Sabe que não sou dedo duro. Anh biết là tôi sẽ không nói với cảnh sát mà. |
Claramente, Jared Stone não é dedo-duro. Rõ ràng, Jared Stone không phải là người chuyên vạch trần chuyện xấu. |
O que você ouviu, dedo-duro? Mày nghe thấy cái gì, thằng mách lẻo? |
Quem é o dedo-duro? Ai đang mách cho ông? |
Para o capitão do navio eu diria ter pouco que eu detesto mais que um dedo- duro Nếu nói với thuyền trưởng...... thì tôi sẽ nói là tôi không thích những tên hớt lẻo |
Bem, não sou do tipo dedo duro, mas acho que você deve ter liberado um prisioneiro errado. Tôi không định tố cáo vì tiền, nhưng tôi nghĩ có thể bà đã thả nhầm một tù nhân rồi. |
Jared Stone é um dedo-duro. Jared Stone là người tố giác. |
" Olha lá! ", Disse ele, e seus olhos seguiram a direção de seu dedo enluvado e vi uma garrafa de salsaparrilha duro pela porta da adega. " Nhìn có! ", Ông nói, và đôi mắt của mình theo hướng của ngón tay đeo găng của mình và thấy một chai sarsaparilla cứng bằng cánh cửa hầm rượu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedo-duro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dedo-duro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.