defiant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defiant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defiant trong Tiếng Anh.

Từ defiant trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vẻ thách thức, bướng bỉnh, hồ nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defiant

có vẻ thách thức

adjective

bướng bỉnh

adjective

He was deceitful and defiant.
Lòng nó đầy dối trá và bướng bỉnh.

hồ nghi

adjective

Xem thêm ví dụ

When Romanos discovered what had happened, he tried to recover the situation by making a defiant stand.
Khi Romanos phát hiện ra vụ việc, ông cố gắng khôi phục lại tình trạng này bằng cách giữ vững đội hình ngang ngạnh.
It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.
"Syria's defiant women risk all to protest against President Bashar al-Assad".
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011. ^ “Syria's defiant women risk all to protest against President Bashar al-Assad”.
He was a defiant little demon, even when he was a lad.
Hắn là một con quỷ ngang ngạnh, ngay cả từ khi còn trẻ.
Because of this, he thinks that the skills of many defiant new wave and punk guitarists were largely overlooked.
Chính bởi điều này, anh cho rằng kĩ thuật của những tay chơi new wave và punk không được công nhận rộng rãi.
The defiant lion, 73 feet (22 m) long and half that in height, displays an emotional quality characteristic of Romanticism, which Bartholdi would later bring to the Statue of Liberty.
Con sư tử bất khuất này có chiều dài 22 mét (73 ft) và cao hơn 10 mét, biểu hiện thật hùng hồn đường nét lãng mạn mà sau này Bartholdi cũng đã lồng vào Tượng Nữ thần Tự do.
The defiant...
Khiêu khích...
The Bible correctly states: “Happy is the able-bodied man that has put Jehovah as his trust and that has not turned his face to defiant people, nor to those falling away to lies.”
Kinh-thánh nói rất đúng: “Phước cho người nào để lòng tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va, chẳng nể-vì kẻ kiêu-ngạo, hoặc kẻ xây theo sự dối-trá!”
Defiant to the last.
Thách thức tôi đến cùng à?
Libya conflict : Defiant Saif al-Islam Gaddafi reappears
Xung đột Libya : Saif al-Islam tái xuất công khai
By a defiant act of direct disobedience—their eating from “the tree of the knowledge of good and bad”—the first couple asserted independence from God’s rule.
Do một hành vi ngang ngược, công khai bất tuân—ăn trái “cây biết điều thiện và điều ác”—cặp loài người đầu tiên đã khẳng định độc lập đối với sự cai trị của Đức Chúa Trời.
She has been described as "a feminist before the movement had begun, and according to many, a visionary who influenced the course of Peru's recent history through the brave and defiant reporting of the magazine she created".
Cô đã được nhiều người mô tả là "một nhà nữ quyền trước khi phong trào bắt đầu, một người có tầm nhìn ảnh hưởng đến tiến trình lịch sử gần đây của Peru thông qua báo cáo dũng cảm và thách thức của tạp chí mà cô tạo ra".
In some cases bullying is a part of an ongoing pattern of defiant or aggressive behavior .
Trong một vài trường hợp thì hành vi bắt nạt của trẻ một phần là do kiểu hành vi ngang ngạnh hoặc thái độ hung hăng .
No defiant pupil.
Đông tử bình thường.
She was experiencing the same storm and challenges as Nephi, but her eyes were defiant and her strong arms were protectively wrapped around his shoulders.
Bà cũng trải qua cùng cơn bão và những thử thách như Nê Phi, nhưng đôi mắt của bà đầy nghị lực và cánh tay mạnh mẽ của bà quàng qua vai ông một cách che chở.
The fortress of Eger remained defiant of Ottoman attacks until 1596 when 7,000 defenders, mostly foreign mercenaries, capitulated to Ottoman forces personally commanded by the Sultan, Mehmed III.
Pháo đài Eger tiếp tục hiên ngang đứng vững trước các cuộc tấn công của quân Ottoman cho tới năm 1596 khi 7.000 quân phòng thủ, chủ yếu gồm lính đánh thuê, đầu hàng lực lượng Ottoman do chính Sultan, Mehmed III chỉ huy.
In the Italian Peninsula, the defiant attitude of Popes Gregory II and Gregory III on behalf of image-veneration led to a fierce quarrel with the Emperor.
Tại bán đảo Ý, thái độ thách thức của Giáo hoàng Gregory II và Gregory III thay mặt phái tôn thờ thánh tượng dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt với Hoàng đế.
Each time that Moses appeared before Pharaoh to offer him an opportunity to avert the next plague, Pharaoh proved defiant, holding Moses and his God, Jehovah, in contempt.
Mỗi lần, Môi-se ra mắt Pha-ra-ôn để cho ông cơ hội tránh tai vạ kế tiếp, nhưng ông vẫn tỏ ra ngang ngạnh, khinh rẻ Môi-se và cả Đấng mà Môi-se thờ là Đức Giê-hô-va.
No defiant last words, Dr. Jones?
Còn lời chống đối nào nữa không, Tiến sĩ Jones?
Therefore, Moses and Aaron were not surprised at his defiant reply: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice to send Israel away?
Do đó, Môi-se và A-rôn đã không ngạc nhiên khi ông trả lời một cách ngang ngạnh: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Buchler subsequently questioned whether Graham had the interests of the club at heart and described his conduct in the meeting as "aggressive and defiant".
Buchler sau đó đặt câu hỏi liệu Graham đã có những lợi ích của câu lạc bộ ở tim và mô tả hành vi của mình trong cuộc họp là "tích cực và thách thức".
Gardening is the most therapeutic and defiant act you can do.
Làm vườn chính là giải pháp trị liệu và táo bạo nhất bạn có thể làm.
This does not mean being harsh or defiant in our manner.
Điều này không có nghĩa chúng ta có tư cách gắt gỏng hoặc khiêu khích.
The " defiant pupil " has been present for 16 days.
" Ánh mắt khiêu khích " đã xuất hiện được 16 ngày.
Had he changed recently, Become A little more defiant?
Cậu ấy có thay đổi gần đây, trở nên ngang ngạnh hơn không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defiant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.