defiantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defiantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defiantly trong Tiếng Anh.

Từ defiantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng bỉnh, ngang ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defiantly

bướng bỉnh

adverb

ngang ngược

adverb

Xem thêm ví dụ

The thinking of many is much like that of the Egyptian Pharaoh who defiantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice . . . ?
Nhiều người lý luận như Pha-ra-ôn của Ê-díp-tô khi ông nói một cách ngang ngạnh: “Đức Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người...?
It was a tyrannical Pharaoh of Egypt who defiantly challenged Moses: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice to send Israel away?
Hồi đó có một vua Pha-ra-ôn tàn bạo của xứ Ê-díp-tô thách đố Môi-se: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Although Edith Piaf defiantly sang , " Non , je ne regrette rien , " most people will have their share of regrets over their lifetime.
Mặc dù Edith Piaf đã hát đầy thách thức " Tôi chẳng có gì hối tiếc " , song hầu hết mọi người đều có những điều hối tiếc trong cuộc đời mình .
but it was the fact that zola budd defiantly ran barefoot that made her so completely attractive for me.
Nhưng chính việc Zola Budd ngang ngạnh chạy chân trần đã làm cho cổ vô cùng quyến rũ đối với tôi.
On the day of the trial Vera defiantly raised her hand to speak and looking the magistrate straight in the eye asked him on what grounds they were accused.
Vào ngày diễn ra phiên tòa, Vera đã hiên ngang giơ tay phát biểu và nhìn thẳng vào mặt quan tòa hỏi ông ta vì lý do gì mà họ bị buộc tội.
During our pre-interview, Lt. Choi defiantly stated that
Trong những lần phỏng vấn trước, Trung úy Choi cương quyết khẳng định
Like Pelatiah, they would be “no more” for defiantly visioning for Jerusalem “a vision of peace, when there is no peace.”—Ezekiel 13:3, 15, 16.
Giống như Phê-la-tia, họ sẽ “chẳng còn nữa” vì họ cho Giê-ru-sa-lem một “sự hiện-thấy bình-an cho thành ấy, mà không có bình-an” (Ê-xê-chi-ên 13:3, 15, 16).
12 Ahaz replies defiantly: “I shall not ask, neither shall I put Jehovah to the test.”
12 A-cha trả lời cách ương ngạnh: “Tôi sẽ chẳng xin, tôi cũng chẳng thử Đức Giê-hô-va”.
They command Kyle to open a safe hidden in the wall but, despite the threat of a syringe containing lethal injection chemicals, he defiantly refuses, believing that he and Sarah will be killed if he simply gives in to their demands.
Chúng dùng 1 ống tiêm thuốc độc đe dọa Kyle, yêu cầu ông mở một cái két ẩn trong tường, nhưng Kyle cương quyết từ chối vì tin rằng ông và Sarah sẽ bị giết nếu ông đáp ứng nhu cầu của chúng.
He continued to stand defiantly in front of the tanks for some time, then climbed up onto the turret of the lead tank to speak to the soldiers inside.
Anh ta tiếp tục đứng trước đoàn tăng trong một khoảng thời gian, sau đó leo lên tháp pháo chiếc xe dẫn đầu và nói chuyện với những người lính bên trong.
Then he, his guests, his wives, and his concubines defiantly drank from them while praising the Babylonian gods.
Rồi ông, các khách khứa, các bà vợ, và các tỳ thiếp của ông ngang nhiên dùng các dụng cụ đó mà uống rượu trong khi ca ngợi các thần của Ba-by-lôn.
Jackson walks through visual collages of fire (defiantly declaring "I ain't scared of no sheets; I ain't scared of nobody"), referring to KKK torch ceremonies before a mock rap scene shared with Culkin and other children.
Sau đó Jackson đi xuyên qua bức tường lửa với câu hát "I ain't scared of no sheets; I ain't scared of nobody", sau đó chuyển tới đoạn rap của Culkins và một vài đứa trẻ khác.
Thereafter, when the nations defiantly turn, full force, against those who uphold Jehovah’s sovereignty, divine fury will be unleashed against the political governments and their supporters, resulting in total destruction for all of them.
Kế đến, khi các nước đầy vẻ khiêu khích quay sang hùng hổ chống lại những người ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ giáng xuống các chính phủ chính trị cùng những kẻ ủng hộ chúng, để rồi sau cùng hủy diệt chúng hoàn toàn.
Instead of despairing, Camus imagined Sisyphus defiantly meeting his fate as he walks down the hill to begin rolling the rock again.
Thay vì tuyệt vọng, Camus tưởng tượng Sisyphus thách thức số phận khi xuống đồi để bắt đầu lăn lại hòn đá.
Dathan and Abiram, flanked by members of their households, defiantly held their ground.
Đa-than và A-bi-ram, cùng với những người trong gia đình họ, đã ương ngạnh không chịu sửa đổi.
When Pharaoh defiantly asked who Jehovah was, he did not expect the consequences he experienced.
Khi Pha-ra-ôn hỏi với giọng khinh miệt Đức Giê-hô-va là ai, ông đã không ngờ trước những hậu quả mà ông sẽ phải chịu.
Pharaoh said defiantly, “Who is Jehovah, so that I should obey his voice to send Israel away?”
Pha-ra-ôn nói một cách ngạo mạn: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?”
My minister answered proudly and somewhat defiantly, "I am going to pray for rain."
Bộ Trưởng của tôi đã trả lời một cách tự hào và có một chút thách thức rằng, "Tôi đang cầu nguyện cho trời mưa đấy."
Mary stood and waved her hand round defiantly.
Mary đứng lên và vẫy tay vòng tay cô ngang ngược.
The Egyptian ruler defiantly refuses.
Nhà cầm quyền Ê-díp-tô này ngang ngạnh từ chối.
He continued, "Rihanna gets a little introspective on What Now, and doesn’t resort to being overtly sexual or defiantly callous (more on that later), which gave me the feeling that she stripped away her armor for a moment and actually allowed herself to be 'real'."
Anh ấy tiếp tục, "Rihanna đã gợi được một chút nội tâm trong What Now, và cô đã không dùng đến sự công khai tình dục hay sự nhẫn tâm, bướng bĩnh (thêm về điều này ở phía sau), cho tôi cảm giác rằng dường như cô ấy đã bị tước mất đi chiếc áo giáp bảo vệ trong một khoảnh khắc và điều đó cho phép cô ấy phô bày con người thật của mình, chính bản thân của cô ấy".
They behave defiantly in his glorious presence.
Chúng nghênh ngang trước sự hiện diện vinh hiển của ngài.
The Georgians, the only non-Virginians on the Confederate side, proudly and defiantly refused to withdraw to a more defensible position and took heavy casualties as they stood and fired, silhouetted against the bright sky as easy targets at the crest of the hill.
Lính Georgia, thành phần duy nhất không phải dân Virginia bên phía miền Nam trong trận này, một cách bướng bỉnh và hãnh diện đã từ chối rút lui về một vị trí dễ phòng thủ hơn và phải chịu thương vong nặng nề vì khi vẫn chống trả và bắn tiếp, họ in bóng nên bầu trời sáng để trở thành mục tiêu dễ hạ trên đỉnh đồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defiantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.