defibrillator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defibrillator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defibrillator trong Tiếng Anh.

Từ defibrillator trong Tiếng Anh có nghĩa là máy khử rung tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defibrillator

máy khử rung tim

noun

Xem thêm ví dụ

There's a defibrillator in the suit.
Có một máy khử rung trong bộ độ.
There was no official word on whether he had ever been equipped with an implantable cardioverter-defibrillator, an essential precaution in people with the disease; his premature death was similar to those of Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho and Phil O'Donnell, all of whom collapsed whilst playing football.
Không có lời chính thức nếu anh ta đã từng được trang bị máy khử rung tim cấy ghép, một biện pháp phòng ngừa thiết yếu ở những người mắc bệnh; cái chết sớm của anh ta giống với những cái chết của Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho và Phil O'Donnell, tất cả đều ngã gục khi chơi bóng đá.
This is a defibrillator, and this is a device that goes into a person to control their heart rhythm, and these have saved many lives.
Đây là một máy khử rung tim, và đây là một thiết bị được cấy ghép vào cơ thể con người để kiểm soát nhịp tim, và những máy này đã cứu nhiều mạng sống.
Call a code and charge up a defibrillator.
Gọi mã tim ngừng đập và nạp máy khử rung tim đi.
But for those at home, an AED is an automated external defibrillator.
Những ai chưa biết, AED là tên viết tắt của Máy sốc tim ngoài tự động.
I once used defibrillators on myself.
Trên người tôi có bao nhiêu vết thương rồi?
The defibrillators allow a physician at a distance to give a shock to a heart in case a patient needs it.
Máy khử rung tim cho phép một bác sĩ ở khoảng cách xa có thể gây ra một cú sốc cho tim trong trường hợp bệnh nhân cần.
Do we have a defibrillator?
Chúng ta có máy khử rung tim chứ?
This can include specific training or equipment to be available in the workplace (such as an automated external defibrillator), the provision of specialist first aid cover at public gatherings, or mandatory first aid training within schools.
Điều này có thể bao gồm các khóa đào tạo hoặc trang thiết bị cụ thể để có sẵn tại nơi làm việc (chẳng hạn như Automated External Defibrillator), cung cấp sơ cứu chuyên nghiệp tại các cuộc tụ họp công cộng, hoặc đào tạo sơ cứu bắt buộc trong các trường học.
We use current pacemaker defibrillator technology that's used for the heart.
Chúng tôi sử dụng công nghệ của máy tạo nhịp khử rung tim được sử dụng cho tim.
You see the defibrillator.
Bạn nhìn thấy máy kích tim.
Defibrillator!
Máy trợ tim!
At precisely 10:09 p.m., paramedics placed two defibrillator paddles on Adaline Bowman's chest.
Chính xác vào lúc 10:09 tối các nhân viên cấp cứu đã đặt tấm khử rung tim lên ngực Adaline Bowman.
The 18th century had seen the development of mouth-to-mouth resuscitation and crude defibrillation techniques to revive persons considered dead, and the Royal Humane Society had been formed as the Society for the Recovery of Persons Apparently Drowned.
Thế kỷ 18 đã chứng kiến sự phát triển của các kỹ thuật hô hấp nhân tạo và làm rung thô để hồi sinh những người được coi là đã chết, và Hội Nhân đạo Hoàng gia đã được hình thành như Hiệp hội phục hồi những người dường như bị chết đuối.
In the meantime, open him up, put in a defibrillator, so he can live long enough for you to finish the tests.
Trong lúc đó, mở hắn ra, nhét máy khử vào, sau đó hắn có thể sống đủ lâu để các người làm xong xét nghiệm.
An implantable cardiac defibrillator may be recommended in those with certain types of irregular heartbeat.
Một máy khử rung tim cấy ghép có thể được khuyến cáo ở những người có một số loại nhịp tim bất thường nhất định.
My hands are equipped with defibrillators.
Tay của tôi được trang bị máy sốc tim.
We need to put in a cardioverter defibrillator.
Chúng ta phải đặt cho anh một chiếc máy khử rung tim.
The last one I thought was really, really cool, and I just had to show it to you, it's probably not something that you're going to lose sleep over like the cars or the defibrillators, but it's stealing keystrokes.
Điều cuối cùng tôi nghĩ là thực sự, thực sự ấn tượng, và tôi chỉ phải cho bạn thấy, nó có lẽ không phải là một cái gì đó mà bạn phải mất ngủ vì nó giống như những chiếc xe ô tô hoặc máy khử rung tim, đó là việc ăn cắp các tổ hợp phím.
Hardy used a defibrillator to shock the heart to restart beating.
Hardy đã sử dụng máy khử rung tim để gây sốc trái tim để khởi động lại tim đập.
Every year, thousands of cochlear implants, diabetic pumps, pacemakers and defibrillators are being implanted in people.
Mỗi năm, hàng ngàn ca cấy ghép thiết bị trợ thính dưới da, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy điều hòa nhịp timmáy khử rung tim được cấy ghép ở người.
That is it for the defibrillator.
Thế là xong cho máy khử rung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defibrillator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.