defile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defile trong Tiếng Anh.

Từ defile trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡng dâm, hãm hiếp, hẽm núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defile

cưỡng dâm

verb

hãm hiếp

verb

He needs to defile the bodies.
Hắn cần hãm hiếp xác chết.

hẽm núi

noun

Xem thêm ví dụ

+ 11 Within you one man acts detestably with his neighbor’s wife,+ another defiles his own daughter-in-law with obscene conduct,+ and another violates his sister, the daughter of his own father.
+ 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình.
Who are these defilers of the Lord's temple?
Kẻ nào dám mạo phạm điện thờ Thánh thần?
(Hebrews 4:12) Many have been helped by God’s Word and spirit to overcome drug addiction and apply the counsel: “Let us cleanse ourselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear.”—2 Corinthians 7:1.
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự -bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Just before counseling his fellow Christians to ‘cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear,’ the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự -bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
The Watchtower of June 1 explained that no Witness of Jehovah could remain in good standing in the congregation while carrying on this death-dealing, defiling, and unloving practice.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
(Ephesians 6:1-4) Single Christians are instructed to marry “only in the Lord,” and married servants of God are told: “Let marriage be honorable among all, and the marriage bed be without defilement, for God will judge fornicators and adulterers.”
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Pauline: I read in the Bible at 2 Corinthians 7:1 that God wants us to “cleanse ourselves of every defilement of flesh.”
Chị Pauline: Tôi đọc Kinh Thánh nơi 2 Cô-rinh-tô 7:1 cho biết Đức Chúa Trời muốn chúng ta “tẩy mình cho sạch khỏi mọi sự ô uế về thể xác”.
High priest not to defile himself (10-15)
Thầy tế lễ thượng phẩm không được làm mình bị ô uế (10-15)
3 Passing through this judgment, which climaxed in 1918, the remnant of the slave class was cleansed from worldly and religious defilement.
3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo.
43 And there you will remember your conduct and all your deeds by which you defiled yourselves,+ and you will loathe yourselves* because of all the bad things that you did.
43 Tại đó, các ngươi sẽ nhớ lại lối sống và mọi việc làm khiến mình bị ô uế,+ các ngươi sẽ kinh tởm chính mình vì tất cả những việc xấu xa đã làm.
“IT WAS MY SANCTUARY THAT YOU DEFILED” —PURE WORSHIP CORRUPTED 51
“NGƯƠI ĐÃ LÀM Ô UẾ NƠI THÁNH TA”—SỰ THỜ PHƯỢNG THANH SẠCH BỊ BẠI HOẠI 51
From my youth until now, I have* not been defiled by eating meat from an animal found dead or a torn animal,+ and no unclean* meat has entered my mouth.”
Từ nhỏ đến giờ con chưa từng làm ô uế mình bằng cách ăn thịt thú chết* hoặc thú bị cấu xé,+ chưa từng có thịt không thanh sạch vào miệng con”.
• Why did some Christians on Crete have consciences that were defiled?
• Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế?
13 And Jacob’s sons answered Sheʹchem and Haʹmor his father deceitfully because he had defiled Diʹnah their sister.
13 Các con trai Gia-cốp trả lời Si-chem và Hê-mô cha hắn bằng những lời giả dối vì hắn đã làm nhục Đi-na em gái họ.
* Those rebels have defiled the very place that has been the center of pure worship in Israel.
* Những kẻ phản nghịch này đã làm ô uế đền thờ, là trung tâm của sự thờ phượng thanh sạch ở Y-sơ-ra-ên.
9 So, then, Jehovah* knows how to rescue people of godly devotion out of trial,+ but to reserve unrighteous people to be destroyed* on the day of judgment,+ 10 especially those who seek to defile the flesh of others+ and who despise authority.
9 Vậy, Đức Giê-hô-va* biết cách giải cứu người có lòng sùng kính ra khỏi cơn thử thách,+ nhưng để lại kẻ không công chính cho sự hủy diệt trong ngày phán xét,+ 10 nhất là những kẻ tìm cách làm ô uế thân xác người khác+ và khinh thường uy quyền.
And the one who was raping Evelyn came and defiled me also.
Và người hãm hiếp Evelyn cũng đến và làm nhục cả tôi.
Their curiosity piqued, some brothers have read such defiling material —to the ruin of their faith.
Một số anh em tò mò đọc các tài liệu nhơ bẩn ấy—đưa đến sự bại hoại đức tin.
+ 34 You must not defile the land in which you dwell, in which I am residing; for I, Jehovah, am residing in the midst of the people of Israel.’”
+ 56 Và ta sẽ phạt các ngươi như điều ta định phạt chúng’”.
22 And you will defile the silver overlay of your graven images and the golden plating of your metal statues.
22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc.
The context ascribes the defilement of the sanctuary, mentioned in verse 14, to the activities of the little horn.
Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh.
(2 Corinthians 7:1) Smoking is without doubt a defilement, or a pollution, of the flesh.
Chắc chắn hút thuốc làm dơ bẩn hay làm ô uế thân thể.
They passed through inaccessible defiles inhabited by ferocious beasts, and they climbed steep mountains.”
"Họ vượt qua những hẻm núi hiểm trở đầy thú dữ và họ leo lên những bờ núi chênh vênh""."
+ 14 He may not marry a widow, a divorced woman, one who has been defiled, or a prostitute; but he should take a virgin from his people as a wife.
+ 14 Người không được cưới góa phụ, người nữ đã ly dị, người nữ đã bị ô uế hoặc kỹ nữ mà chỉ được lấy trinh nữ trong dân mình làm vợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.