without a doubt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ without a doubt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ without a doubt trong Tiếng Anh.

Từ without a doubt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, chứ, chắc hẳn, vậy vay, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ without a doubt

chắc chắn

chứ

chắc hẳn

vậy vay

tất nhiên

Xem thêm ví dụ

Without a doubt, indifference, the lack of results, or various other problems can be formidable sources of discouragement.
Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng.
Yes, hopes have been high, and without a doubt, the world scene is changing.
Đúng thế, người ta đã có nhiều hy vọng và quả thật tình hình trên thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
Without a doubt, Jehovah’s “loving-kindness is better than life.”
Không một chút nghi ngờ nào, “sự nhơn-từ Chúa tốt hơn mạng-sống” (Thi-thiên 63:3).
Without a doubt, playing electronic games can be fun, especially if you get good at it.
Chắc chắn, chơi trò chơi điện tử có thể rất thích thú, nhất là nếu bạn chơi giỏi.
Without a doubt, she needed to have courage to take this trip.
Rõ ràng, Ma-ri phải có can đảm mới thực hiện cuộc hành trình ấy.
Without a doubt, his prophecy has had fulfillment in the world wars that began in 1914.
Không còn nghi ngờ gì nữa, lời tiên tri của Giê-su đã được ứng nghiệm khi những cuộc chiến tranh khắp thế giới bắt đầu vào năm 1914.
Without a doubt, any discussion about the betrayal will be painful.
Chắc chắn là nói bất cứ điều gì về chuyện phản bội cũng sẽ gây đau lòng.
Without a doubt.
Không nghi ngờ.
13 Gracious speech is without a doubt one of the keys to marital stability.
13 Chắc chắn, nói năng tử tế là một trong những bí quyết giúp hôn nhân vững bền.
Without a doubt, this must be a basic factor in our prayers if they are to be meaningful.
Vậy chắc chắn sự liên lạc mật thiết là một yếu tố căn bản cho lời cầu nguyện đầy ý nghĩa.
Without a doubt all of us can.
Chắc chắn tất cả chúng ta đều có thể nới rộng tình yêu thương.
Without a doubt, from 1919 onward the personal, house-to-house ministry came increasingly to the fore.
Chắc chắn, từ năm 1919, việc rao giảng từng nhà càng được ưu tiên.
Without a doubt, all of us would be delighted by such promises.
Chắc hẳn chúng ta vui sướng khi đọc những lời hứa của Đức Chúa Trời.
Rajkumar Hirani is without a doubt their most worthy standard-bearer."
Không còn nghi ngờ gì nữa, Rajkumar Hirani xứng đáng là người mang tới một chuẩn mực mới.".
Without a doubt, Jehovah comforted us through the goodness of those volunteers.
Rõ ràng, Đức Giê-hô-va đã an ủi chúng tôi qua hành động tử tế của những anh chị tình nguyện ấy.
Without a doubt, mealtimes draw us closer together.”
Thật đúng như vậy, giờ ăn khiến chúng tôi lại gần nhau hơn”.
Without a doubt.
Đồng tình.
I knew without a doubt that one day I was going to be blessed.
Tôi biết chắc chắn rằng một ngày nào đó tôi sẽ được ban phước.
(Genesis 24:22) Without a doubt, these precious gifts were accepted with gratitude and worn with pleasure.
Nàng Rê-be-ca được tặng món nữ trang đeo mũi và hai vòng đeo tay bằng vàng trị giá khoảng 1.400 Mỹ kim ngày nay (Sáng-thế Ký 24:22).
Without a doubt, many owe a debt of gratitude to early Bible translators like Almeida.
Nhiều người chắc hẳn rất biết ơn những nhà dịch thuật Kinh Thánh thời ban đầu như Almeida.
Without a doubt.
Không nghi ngờ gì luôn.
The Earth, without a doubt, is the single greatest wonder in the solar system.
Trái đất, không nghi ngờ nữa là kỳ quan vĩ đại nhất trong hệ Mặt trời.
Without a doubt.
Không nghi ngờ gì.
Without a doubt, the single greatest challenge for us has been leaving our comfort zone,” says William.
Anh William cho biết: “Không nghi ngờ gì, thử thách lớn nhất của chúng tôi là phải rời xa môi trường thoải mái quen thuộc”.
It's without a doubt.
Nhưng là thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ without a doubt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.