definitivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definitivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitivamente trong Tiếng Ý.

Từ definitivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là mãi mãi, luôn, vĩnh viễn, luôn luôn, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definitivamente

mãi mãi

(forever)

luôn

(forever)

vĩnh viễn

(forever)

luôn luôn

(constantly)

dứt khoát

(definitively)

Xem thêm ví dụ

La principale inondazione del 1825 distrusse l'area, e nel 1859 il governo decise di chiudere definitivamente gli insediamenti a Schokland.
Một trận lụt lớn năm 1825 đã phá hủy hàng loạt và năm 1859 thì chính phủ quyết định kết thúc các khu định cư ở trên Schokland.
Dopo la riconquista territoriale della Repubblica dal 1950, il governo prese seriamente la minaccia del Darul Islam soprattutto quando alcune delle province dichiararono apertamente di unirsi al proclamato Stato islamico indonesiano, che venne sconfitto definitivamente solo nel 1962.
Sau khi Cộng hòa Indonesia giành lại toàn bộ lãnh thổ trong năm 1950, chính phủ xác định Darul Islam là mối đe dọa nghiêm trọng, đặc biệt là sau khi một số tỉnh tuyên bố gia nhập Darul Islam.
Sarebbe saggio fare un sopralluogo prima di decidere se trasferirsi definitivamente o meno.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Sostentata e nutrita dalla pura e limpida “acqua di vita” e dai frutti e dalle foglie degli “alberi di vita” — l’intero provvedimento di Geova per farci ottenere la vita eterna — l’umanità sarà definitivamente guarita da tutte le malattie, spirituali e fisiche.
Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất.
Siamo definitivamente fermi ad un punto cruciale.
Chúng tôi chắc chắn đứng ở ngã tư.
Ancora si discute sul picco del petrolio, ma abbiamo definitivamente raggiunto il picco delle nascite.
Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em.
Verità: Geova eliminerà definitivamente la morte.
Sự thật: Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt sự chết vĩnh viễn.
" C'è un modo per poterlo dimostrare definitivamente? "
Và có một cách để chúng tôi cảm thấy thực sự tốt rằng đó là chắc chắn đúng? "
L'energia intrinseca è quella che chiamiamo la massa della particella. Scoprendo il bosone di Higgs, il LHC ha provato definitivamente che questa sostanza è reale, perché è la roba di cui è fatto il bosone di Higgs.
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs.
Il 17 ottobre, Tip iniziò a indebolirsi definitivamente e contemporaneamente riducendo la sua dimensione.
Vào ngày 17 tháng 10, Tip bắt đầu suy yếu dần và giảm kích thước.
Definitivamente lavoro di Min Seo Hyeon
Không lấy gì làm ngạc nhiên Min Seohyun!
Se non ve la sentite di imparare un’altra lingua o non pensate di trasferirvi definitivamente all’estero, prendete in considerazione l’idea di servire in un paese di cui parlate la lingua principale.
Nếu bạn không thể học ngôn ngữ mới hoặc không thể ở nước ngoài lâu, hãy nghĩ đến việc phụng sự ở những nước nói cùng ngôn ngữ với bạn.
Quello che facciamo è prolungare la vita delle persone, e ritardare la morte, e deviare la morte, ma non possiamo, parlandoci chiaro, salvare la vita definitivamente.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
I metodi di Aaronne ben Asher finirono per costituire la forma definitivamente accettata, ma non per una loro intrinseca superiorità.
Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái.
Resterà definitivamente senza inchiostro.
Họ sẽ hết mực để mà viết.
Mandarono il loro esercito a Mizpa per piegare definitivamente quei servitori di Geova.
Vì thế, chúng điều quân đến Mích-ba.
Successivamente, nel 1932, venne completata l'Afsluitdijk che collegava Wieringen con la Frisia, separando definitivamente lo Zuiderzee dal Mare del Nord e venendo a creare quello che sarebbe stato chiamato IJsselmeer.
Năm 1932, Afsluitdijk ("đê đóng kín") được hoàn thành, chặn Zuiderzee (biển phía nam) cũ khỏi biển Bắc và do đó tạo ra IJsselmeer (hồ IJssel).
Dopo averli definitivamente sconfitti, si unisce in matrimonio con la sua incantevole sposa.
Sau khi giành chiến thắng vẻ vang trong trận cuối cùng, ngài kết hôn với một cô dâu kiều diễm.
Ma a seconda della gravità dell’intolleranza la persona può essere costretta a eliminare definitivamente l’alimento in questione o a evitarlo per un periodo di tempo.
Nhưng trong một số trường hợp, một người buộc phải tránh hoàn toàn những thức ăn mà mình nghi ngờ, ít nhất là trong một thời gian, tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của chứng không dung nạp thực phẩm.
Con la battaglia di Five Forks il 1o aprile le forze del Gen. Ulysses S. Grant tagliarono definitivamente la linea ferroviaria che garantiva gli approvvigionamenti all'esercito di Lee a Petersburg.
Trong trận Five Forks ngày 1 tháng 4, các lực lượng miền Bắc dưới quyền trung tướng Ulysses S. Grant đã cắt đứt tuyến đường xe lửa cuối cùng tiếp tế cho quân của Lee tại Petersburg, và tổ chức một cuộc công kích toàn diện dọc khắp tuyến công sự phòng thủ của Petersburg.
Anche se ora possiamo fare progressi significativi, i desideri errati verranno definitivamente estirpati solo quando raggiungeremo la perfezione.
Mặc dù bây giờ chúng ta có thể tiến bộ đáng kể, nhưng chỉ khi nào chúng ta đạt đến sự hoàn toàn thì những ham muốn xấu mới được vĩnh viễn tiệt trừ.
Dopo quattro anni, ritenni abbastanza sicuro trasferirmi definitivamente in Afghanistan, dove iniziai a lavorare come fotografo documentarista, occupandomi di diverse storie.
Sau 4 năm, tôi cảm thấy đủ an toàn để chuyển đến Afghanistan luôn, lúc đó tôi đang làm nhiếp ảnh tư liệu, và đang làm về nhiều câu chuyện.
Nel gennaio 1945 Grese tornò per breve tempo a Ravensbrück prima che i suoi incarichi terminassero definitivamente a Bergen-Belsen, dove fu "Direttrice dei Lavori" da marzo ad aprile.
Vào tháng 1 năm 1945, Grese có quãng thời gian ngắn ngủi trở lại Ravensbruck trước khi kết thúc sự nghiệp của mình ở Bergen-Belsen như một quản lý tù nhân tại đây từ tháng 3 đến tháng 4.
Oggi in Alabama il 34% della popolazione di colore maschile ha perso definitivamente il diritto di voto.
Ngay hiện nay, ở bang Alabama có 34% đàn ông da đen bị vĩnh viễn mất quyền bầu cử
Zelda West-Meads consiglia: “Quando avete analizzato il problema, quando avete stabilito che la relazione è chiusa definitivamente, che volete ancora stare insieme, cercate di individuare cos’è che non ha funzionato e rinnovate [il] matrimonio”.
Zelda West-Meads khuyên: “Khi bạn đã nói hết về tình trạng đau lòng, khi quyết định rằng việc ngoại tình đã chấm dứt hẳn, rằng bạn vẫn còn muốn bảo toàn hôn nhân mình; thì hãy tìm phương giải quyết những điều đã sai và làm cho hôn nhân hồi sinh”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.