definitivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ definitivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitivo trong Tiếng Ý.
Từ definitivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuối cùng, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ definitivo
cuối cùngadjective In definitiva, alla fine, questo viaggio porta dolore e pena. Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở. |
dứt khoátadjective Non volevo dirtelo, finché non era definitivo. Anh đã không muốn nói bất cứ gì cho tới khi có quyết định dứt khoát. |
Xem thêm ví dụ
Consegna la versione definitiva delle tue risposte a tutte le domande entro la scadenza fissata dall’insegnante. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Ma, in definitiva, anche un solo palloncino è a suo modo un po' di gioia. Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui. |
E la sua desolazione definitiva si verificò secoli più tardi. Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. |
In definitiva, il cancro è una malattia dei geni. Do đó ung thư là một bệnh lý về gene. |
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Per esempio, nel gruppo di tutte le bellissime conferenze, qualcuno ha pensato che cercassi la frase da rimorchio definitiva. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
È un potere e un’influenza che emana da Dio, nostro Padre, tramite Suo Figlio, Gesù Cristo e, se seguita, può condurre una persona a qualificarsi per ricevere la guida e l’ispirazione più definitiva dello Spirito Santo. Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh. |
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Google si assicura di corrisponderti tutte le entrate definitive - which includes all valid clicks and impressions. Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ. |
Nonostante la firma, nell'agosto 2012, di un accordo di pace tra il governo e la CPJP che prometteva la fine definitiva della "guerra della boscaglia”, la violenza politica proseguì nelle parti orientale e centrale del Paese. Mặc dù việc ký kết thỏa ước ngày 25 tháng 8 về hòa bình giữa chính phủ và CPJP hứa hẹn kết thúc cuộc chiến tranh Bush, nhưng bạo lực vẫn tiếp tục diễn ra ở phía đông và miền trung CAR. |
Secondo Matthiae, questa è “la prova definitiva” che il culto di Ishtar fu praticato in un arco di circa 2.000 anni. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Il fattore definitivo non sono mai la risorse, casomai è la pienezza di risorse. Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở. |
C'è un grande disaccordo nella società sul fatto che questa legge sia ingiusta, e in definitiva la decisione spetta ai cittadini americani, lavorando tramite il Congresso. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Vedetela come la Socratizzazione definitiva dell'istruzione. Hãy coi đây như triết lí về giáo dục của Socrate. |
Il mio stato, l'Alabama, così come altri stati, vi priva dei diritti civili in via definitiva se siete stati condannati penalmente. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Il salutare timore di metterci in una situazione del genere in definitiva ci protegge. — Ebrei 10:31. Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31. |
E ora la FDA sta prendendo una decisione definitiva se presto potremo mangiare questo pesce, se sarà venduto nei negozi. Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ. |
Anche se quei fratelli devoti avevano dei fedeli assistenti, in definitiva una sola persona aveva la responsabilità di prendere le decisioni nelle congregazioni, nelle filiali e alla sede mondiale. Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương. |
McConkie prima di morire: “Nel senso definitivo e finale del termine, c’è un solo Dio vero e vivente. McConkie đã viết ngay trước khi qua đời: “Trong ý nghĩa tột bậc và quan trọng nhất của từ này, thì chỉ có một Thượng Đế chân thật và hằng sống. |
Il nostro codice di condotta è definitivo; non è contrattabile. Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được. |
8 Come indica la parabola delle pecore e dei capri, Gesù eseguirà il giudizio definitivo su tutti gli empi. 8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và dê, Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính. |
Conoscendo la verità in merito alla Divinità e al nostro rapporto con Essa, allo scopo della vita e alla natura del nostro destino eterno, noi abbiamo la mappa definitiva e la certezza assoluta per questo nostro viaggio terreno. Vì chúng ta có lẽ thật về Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với các Ngài, mục đích của cuộc sống, và tính chất của vận mệnh vĩnh cửu của mình, nên chúng ta có bản đồ đường đi tốt nhất và bảo đảm cho cuộc hành trình của chúng ta trong suốt trần thế. |
Perciò ogni manifestazione della sua potenza è motivata dall’amore e in definitiva è a beneficio di coloro che lo amano. Do vậy, động cơ mỗi khi Đức Chúa Trời biểu dương quyền năng là tình yêu thương và cuối cùng mang lại lợi ích cho những người yêu mến Ngài. |
In definitiva, tutti i sistemi di scrittura ancora oggi in uso nel mondo possono essere fatti risalire alla civiltà sumera o alla Cina. Tóm lại, tất cả hệ thống văn bản vẫn được sử dụng trên thế giới ngày nay có thể bắt nguồn từ Sumeria hoặc Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới definitivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.