definire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ definire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definire trong Tiếng Ý.

Từ definire trong Tiếng Ý có các nghĩa là dàn xếp, giải quyết, hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ definire

dàn xếp

verb

giải quyết

verb

Qual è la ragione principale della longanimità di Dio, e per definire quale contesa ci voleva tempo?
Lý do chính khiến Đức Chúa Trời nhịn nhục là gì, và vấn đề nào cần được giải quyết?

hạn định

verb

Xem thêm ví dụ

La congregazione dei cristiani unti si può definire l’odierna “figlia di Sion”, poiché la “Gerusalemme di sopra” è la loro madre.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
Questo momento non definisce i rifugiati, ma il modo in cui agiremo definirà noi.
Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta.
Posso definire l'agenda di Manny Pacquiao frenetica e irregolare.
Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường.
Pertanto un’opera di consultazione si limita a definire la moglie di Caino “una discendente di Adamo”. — The Amplified Old Testament.
Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”.
Purtroppo, alcune persone ce l’hanno con la Chiesa perché vogliono definire la loro verità, ma in realtà è una benedizione straordinaria ricevere una “conoscenza delle cose come sono [realmente], e come furono, e come devono avvenire”30, nella misura in cui il Signore desidera rivelare tale conoscenza.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
Lasciatemi definire i termini molto rapidamente.
Để tôi định nghĩa nó thật nhanh.
" Non definirò il veicolo per voi, ma vi darò il costo.
" Nào, tôi sẽ không vẽ cái xe ra cho các cậu đâu, nhưng tôi sẽ đặt ra chi phí.
Ti fai definire dal tuo lavoro.
Anh khẳng định mình bằng công việc.
Tuttavia è sorprendente come sia difficile da definire.
Dầu vậy, điều đáng ngạc nhiên là khó định nghĩa được tình yêu thương.
La natura umana si può definire “il complesso delle tendenze e caratteristiche fondamentali degli esseri umani”.
Người ta có thể định nghĩa bản tính loài người là “toàn bộ tính tình và bản chất căn bản của loài người”.
Come si è dimostrato che Daniele aveva ragione di definire Baldassarre un sovrano regnante?
Việc Đa-ni-ên tả Bên-xát-sa là vua cai trị đã chứng tỏ là đúng với sự thật như thế nào?
(Genesi 2:16, 17) Essendo il Creatore, Geova Dio aveva il diritto di stabilire norme morali e di definire ciò che era bene e ciò che era male per le sue creature.
Với tư cách là Đấng Tạo hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền đặt các tiêu chuẩn đạo đức và định rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu cho các tạo vật của Ngài.
La data è a volte ricordata come Giornata della Vittoria sul Giappone, sebbene questa definizione sia più frequentemente usata per definire l'annuncio alla radio da parte dell'Imperatore Hirohito dell'accettazione dei termini della dichiarazione di Potsdam il 15 agosto.
Ngày này đôi khi được nhắc đến như là ngày Chiến thắng Nhật Bản, mặc dù nó thường xuyên được dùng để ám chỉ đến ngày Thiên hoàng Hirohito tuyên bố Huấn lệnh Đầu hàng của Hoàng đế, bản tuyên bố chấp thuận các điều khoản của Tuyên bố Potsdam được sóng phát thanh truyền đi trên toàn đế quốc vào trưa ngày 15 tháng Tám theo Giờ Tiêu chuẩn Nhật Bản.
(Matteo 6:9, 10) Poiché amava il Padre, Gesù fu spinto a mantenere l’integrità sino alla fine e a dare completa testimonianza circa il Regno che definirà tali questioni.
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Vì yêu mến Cha, Chúa Giê-su muốn giữ trung thành cho đến chết và làm chứng cặn kẽ về Nước Trời, phương tiện giải quyết các vấn đề của nhân loại.
Maimonide cercò di definire l’ordine logico di tutte le cose, fisiche e spirituali.
Maimonides tìm cách định rõ trật tự hợp lý của mọi vật, hoặc về vật chất hoặc về thiêng liêng.
" Tutti i grandi pensatori dell'umanità hanno tenuto la felicità nel vago ciò che volevano definire... ognuno di loro doveva specificare i suoi termini. "
" Tất cả những nhà tư tưởng lớn của nhân loại đã bỏ lại khái niệm hạnh phúc trong mơ hồ để họ có thể định nghĩa - mỗi người bọn họ có thể định nghĩa theo cách của riêng mình. "
Non lasciatevi definire da ciò che non sapevate o non avete fatto.
Đừng để bị định hình bởi những gì bạn không biết hoặc không làm.
Ed è la sequenza di queste sottounità a definire questo progetto.
Và sự nối tiếp của những đơn vị này tạo nên bản vẽ đó.
Ciò che faremo nei prossimi 12 minuti definirà o condannerà la razza umana.
Những gì chúng tôi làm trong 12 phút tới... sẽ quyết định sự tồn vong của loài người.
D'improvviso, ogni tipo di trasporto, viaggio, informazione fu possibile, e questo diede vita a, ciò che mi piace definire, l'età burocratica.
Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu.
Potevo essere grata, aprire gli occhi e rendermi conto delle cose che avevo e far sì che fossero quelle a definire chi ero.
Tôi có thể chọn học cách biết ơn, biết thức tỉnh, và nhận ra những thứ mà mình thực sự có, và khiến chúng nói lên được tôi là người như thế nào.
Viste le incertezze, dobbiamo definire eretici quelli con cui siamo in disaccordo.
Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành.
E inoltre si ha l'impulso a generalizzare, il più possibile, nel definire chi è quel nemico.
Và hơn nữa một người có động lực để tạo ra, nhiều nhất có thể trong việc định nghĩa ai đó là kẻ thù.
Per definire una volta per tutte le fondamentali controversie sollevate, Geova ha permesso alle sue creature di governarsi senza il suo diretto controllo per un tempo limitato.
Để giải quyết vĩnh viễn các vấn đề tranh chấp cơ bản được nêu lên, Đức Giê-hô-va đã cho phép các tạo vật tự cai trị mà không cần sự kiểm soát trực tiếp của Ngài trong một thời gian giới hạn.
A contrastare le credenze splendidamente delineate per noi nelle sacre Scritture, troviamo le forze avverse del secolarismo impegnate a mettere in discussione le consolidate dottrine contenute negli scritti sacri — scritti che ci hanno guidato per molti secoli nel definire i valori e i principi eterni della nostra condotta di vita.
Ngược lại với những niềm tin được hoạch định một cách tuyệt vời cho chúng ta trong thánh thư, chúng ta thấy những lực lượng chống đối của chủ nghĩa thế tục thách thức những niềm tin lâu đời đối với những điều được ghi trong thánh thư—những điều đó đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn qua nhiều thế kỷ này trong việc xác định những giá trị và tiêu chuẩn vĩnh cửu về cách cư xử của chúng ta trong suốt cuộc đời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.