defunto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defunto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defunto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ defunto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xác chết, thi thể, tử thi, xác, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defunto

xác chết

(cadaver)

thi thể

(body)

tử thi

(cadaver)

xác

(carcass)

chết

(deceased)

Xem thêm ví dụ

Eles acreditam que essas medidas facilitam a saída do espírito, ou alma, do defunto de dentro da casa.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
A carta foi adotada por 51 nações, inclusive pela anterior União Soviética, e quando passou a vigorar, em 24 de outubro de 1945, a defunta Liga das Nações a bem dizer ascendeu do abismo.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Defuntos se cagam.
Bởi vì xác chết tự thải cặn bã.
Eles acreditam que essas medidas facilitam a saída do espírito, ou alma, do defunto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
D’Artagnan voltou então à trincheira e jogou o cadáver ao pé do ferido, que estava tão pálido quanto o defunto.
D' Artagnan về tới đường hào, ném cái thây ma xuống cạnh tên bị thương cũng nhợt nhạt như một người chết.
Pense também nos métodos fraudulentos que amiúde são empregados — queimar pimenta vermelha, levar o defunto por outra saída da tenda, e coisas assim — para impedir que o “espírito” do defunto volte e perturbe os vivos.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
O Pato da Morte é tão bom quanto um defunto, mas Corky fez certo.
Ngỗng Nước Tử Thần coi như chết chắc bởi vì lần này Corky không phạm sai lầm.
Quantas almas poderíamos aliviar ou livrar do purgatório, se durante o dia oferecêssemos freqüentemente esta breve oração de indulgência da Igreja, a favor dos defuntos: ‘Dai-lhes, Senhor, o descanso eterno, e a luz perpétua brilhe para eles.
Chúng ta có thể giúp cho biết bao linh hồn vơi bớt tội lỗi hoặc được ra khỏi nơi luyện tội nếu suốt ngày chúng ta thường xuyên dâng những lời cầu nguyện ngắn này của Giáo hội để xin xá tội cho người quá cố: ‘Lạy Chúa, xin ban cho họ được an nghỉ đời đời và được sáng soi vô cùng.
O que induziria o “espírito” dum defunto a ser vingativo, quando isto não era caraterístico do homem enquanto vivo?
Điều gì khiến cho “vong linh” của một người chết trở nên thích phục hận, trong khi lúc còn sống không có như vậy?
Podem afirmar que ficaram aliviados de doença, de reveses econômicos e coisas assim, depois de apaziguar os espíritos dos defuntos.
Họ có thể cho rằng, sau khi họ cầu an với vong linh người chết, bệnh tình của họ thuyên giảm, công việc làm ăn phát đạt trở lại và những chuyện giống như vậy đến với họ.
Uma bandeira de plástico vagabunda e as pegadas de um defunto.
Chỉ là một lá cờ nhựa cùi mía và dấu chân của một đã chết queo mà thôi.
Por exemplo, em Sri Lanka, tanto os budistas como os católicos deixam as portas e as janelas bem abertas quando morre alguém da sua família, e colocam o caixão com os pés do defunto voltados para a porta da frente.
Thí dụ, ở Sri Lanka, cả Phật Giáo lẫn Công Giáo đều để cửa ra vào và cửa sổ mở toang khi có người chết trong nhà và để quan tài theo hướng chân của người chết quay ra cửa trước.
O que havia de querer o Mance com o bastardo de um defunto?
Mance muốn gì ở tên con hoang của 1 kẻ đã chết?
Todo defunto almejava voltar a seu ka e ba de modo a se tornar um akh.
Mục tiêu cuối cùng của người đã khuất đó là đoàn tụ lại được với ka và ba của mình, để có thể trở thành một akh.
Não pode haver dúvida de que os esforços para ajudar os defuntos são antibíblicos.
26 Không còn nghi ngờ gì nữa: tất cả những cố gắng nhằm giúp người chết đều trái ngược với Kinh-thánh.
Tragam seus defuntos!
Có ai chết không?
O defunto era colocado num nicho escavado na parede duma caverna funerária; após a decomposição da carne, os ossos eram ajuntados e colocados num ossuário — um recipiente usualmente feito de pedra calcária decorada.”
Người ta đặt người chết vào một chỗ lõm được đục trong hang; sau khi xác rữa nát, họ lấy hài cốt đặt vào một hộp chứa hài cốt—thường là một hộp bằng đá vôi được trang hoàng”.
Vamos acabar com um defunto gordo na vara.
Chúng ta có gì ở đây, là một to béo chết trên cái cây!
Faz-se isso na esperança de que a fumaça desagradável expulse da casa a alma do defunto.
Tục lệ này được thực hiện với hy vọng khói cay khó chịu sẽ xua đuổi linh hồn người chết ra khỏi nhà.
Pavane pour une Infante Défunte (Pavana para uma infanta defunta) é uma obra musical do compositor erudito francês Maurice Ravel.
Pavane pour une infante défunte (tiếng Việt: Vũ khúc pavane cho một nàng công chúa đã qua đời) là tiểu phẩm dành cho piano của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel.
E mandou-se aos nazireus que não se chegassem “a nenhuma alma morta” (“defunto”, Pontifício Instituto Bíblico). — Números 6:6.
Và nơi Dân-số Ký 6:6 (Nguyễn thế Thuấn), những người Na-xi-rê được khuyên là không nên đến gần “vong linh người chết” (“xác chết”, Trịnh Văn Căn).
Um desses defuntos cagou nas calças.
Một đã chết vừa mới bĩnh ra quần.
Tem muito comandante safado que reduz a criminalidade... jogando defunto na área de outros batalhôes.
Có rất nhiều chỉ huy bẩn đã hạ thấp các chỉ số của họ bằng cách vứt bỏ các xác chết sang các khu vực do người khác quản lý.
Tragam seus defuntos.
Có ai chết không?
Ele ensina filosofia, e pode obrigar as almas dos defuntos para comparecer perante o mágico, para responder a cada pergunta desejada.
Ông ta dạy triết học và có thể triệu hồi linh hồn của người quá cố xuất hiện trước người triệu hồi để trả lời mọi câu hỏi mong muốn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defunto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.