dégât trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dégât trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégât trong Tiếng pháp.
Từ dégât trong Tiếng pháp có các nghĩa là hại, mối thiệt hại, mối tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dégât
hạinoun Ils vont seulement faire assez de dégâts pour préparer la ville. Họ sẽ chỉ làm thiệt hại vừa đủ để thành phố chuẩn bị. |
mối thiệt hạinoun |
mối tổn hạinoun |
Xem thêm ví dụ
Vous avez fait tout un dégât à Shanghai. Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải. |
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Il a fait des dégâts ce soir. Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất. |
Lisez les dégâts que nous avons faits, écrits par une Africaine. Đọc nó từ một người phụ nữ Châu Phi, những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra. |
Tu as fait beaucoup de dégâts là-haut, mec. Anh đã gây ra rất nhiều tai họa trên đó. |
Les TBF du second groupe d'attaque provenant de l'USS Enterprise furent incapables de localiser les porte-avions japonais et se rabattirent sur le croiseur lourd Suzuya de l'avant-garde d'Abe mais sans lui causer de dégâts. Các chiếc TBF Avenger cất cánh từ chiếc Enterprise lại không thể xác định được vị trí của các tàu sân bay Nhật thay vào đó lại tấn công vào chiếc tuần dương hạm hạng nặng Suzuya trong nhóm tàu tiên phong của Abe Hiroaki nhưng không ra thiệt hại gì. |
Elle avait commencé à les nettoyer à la main elle- même et s'est arrêtée quand elle s'est rendue compte qu'elle aggravait les dégâts. Cô ấy đã tự lau sạch chúng và dừng lại khi nhận ra mình đang làm nó bị hư hại nhiều hơn. |
Des hommes, des femmes, des adolescents et des enfants ont vu des maisons et des magasins détruits, et ils ont tout laissé pour aider au nettoyage et à la réparation des dégâts. Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại. |
La réponse c'est dans des molécules d'une grande longévité, parce que si une molécule d'une courte longévité est endommagée, mais qu'ensuite elle est détruite, comme, par exemple, lorsque une protéine est détruite par la protéolyse - alors les dégâts sont partis également. Câu trả lời là, càc phân tử lâu phân rã, vì nếu phân tử nhanh rã chịu các tổn thương, nhưng sau đó phân tử sẽ bụ hủy -- như protein bị phân hủy - tổn thương sau đó cũng hết. |
EN RÉSUMÉ : La pornographie rend esclave. Elle fait de gros dégâts (2 Pierre 2:19). KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
Mais la Bible explique comment Jéhovah réparera tous les dégâts causés par le péché de nos premiers parents. Nhưng Kinh Thánh cho biết cách Đức Chúa Trời sẽ xóa bỏ mọi tổn hại do tội lỗi của tổ phụ đầu tiên chúng ta. |
Mais Dieu va bientôt réparer les dégâts causés par de telles tragédies en ressuscitant les morts dans un monde nouveau (Actes 24:15). Tuy nhiên, Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt các bi kịch ấy trong thế giới mới sắp đến, nơi những người đã khuất sẽ được sống lại.—Công vụ 24:15. |
L’Alliance a causé plus de dégâts à Kaboul que le Shorawi. Bọn Liên minh còn gây thiệt hại cho Kabul hơn là bọn Shorawi. |
Qu'est-ce que je peux t'apprendre et qui causera le moins de dégâts? Okay, điều tớ dạy cậu là, cái gì ít gây ra nguy hiểm nhất nhỉ? |
Dans la Bible, une rançon est aussi le prix à payer pour réparer des dégâts. Thứ hai, giá chuộc là giá phải trả để bồi thường cho một sự tổn hại. |
L'hôpital général juste à côté s'en est tiré quasiment sans dégâts. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. |
En août 1993, j'ai eu l'occasion, pour la première fois, de constater à grande échelle les dégâts sur les enfants d'une institutionnalisation et de l'absence de parents. Vào tháng 8, năm 1993, tôi lần đầu được chứng kiến những tác động lên trẻ em trên một quy mô lớn của các thể chế và sự vắng mặt trong nuôi dạy của phụ huynh. |
Mais je voudrais soutenir que cette liste au milieu est en fait complète, il s'agit de la liste des sortes de choses qu'on peut considérer comme dégâts, des effets secondaires du métabolisme qui finissent par causer la pathologie, ou qui pourraient causer la pathologie. Nhưng tôi muốn tuyên bố list ở giữa thật sự đã đầy đủ, đây là list các thứ được cho là tổn thương, tác dụng phụ của trao đổi chất cuối cùng gây bệnh, hoặc có lẽ gây bệnh. |
Quels sont les dégâts? Có bị hư hại gì nhiều không? |
Malgré de graves dégâts, il a continué à combattre et a pris à son bord un grand nombre d'avions du Hornet lorsque ce porte-avions a été coulé. Cho dù bị hư hỏng nghiêm trọng, nó vẫn tiếp tục hoạt động và mang lên trên mình một số lượng lớn máy bay từ chiếc Hornet khi chiếc tàu sân bay này bị đánh chìm. |
Il a été constaté que lorsqu’un accident fait des blessés ou cause des dégâts, les gens hésitent souvent à présenter des excuses de peur que la justice ne conclue à une admission de culpabilité. Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội. |
L'industrie agricole a subi les dégâts les plus graves, alors que des milliers d'animaux se sont noyés dans la tempête. Ngành nông nghiệp chịu tổn thất nặng nề nhất, với hàng ngàn con vật nuôi bị chết đuối trong bão. |
Le chameau a fait des dégâts sur le plancher. Lạc đà làm bậy trên sàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégât trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dégât
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.