dégradation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dégradation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégradation trong Tiếng pháp.

Từ dégradation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giáng chức, sự giảm dần, sự hủy hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dégradation

sự giáng chức

noun

sự giảm dần

noun (hội họa, nhiếp ảnh) sự mờ dần, sự nhạt dần; sự giảm dần)

sự hủy hoại

noun

Xem thêm ví dụ

Et ceux qui avaient un score élevé sur l'échelle d'EPS, avaient tendance, non seulement à voir davantage de formes dans les images dégradées, mais des formes qui n'existaient pas.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Notre vie de famille s’est tant dégradée que j’ai été victime de l’inceste.
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
Nous avons rendu plus de 15 milliards de mètres cube d'eau à des écosystèmes dégradés.
Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái.
Alors ce triptyque, ces trois panneaux, représentent l'intemporelle vérité: l'ordre tend à se dégrader.
Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã.
En voyant le sac plastique, il y a de bonnes chances que les gens pensent à quelque chose comme ça : nous savons tous que c'est une chose atroce et que nous devons éviter à tout prix ce genre de dégradation de l'environnement.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
Face à des problèmes tels que la pollution planétaire, la dégradation de la vie de famille, l’accroissement de la criminalité, les maladies mentales et le chômage, l’avenir de l’homme peut paraître sombre.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
Le nombre de personnes qui vivent dans une zone que la terre ne peut nourrir, qui sont trop pauvres pour acheter de la nourriture, et qui ne peuvent déménager parce que c'est toute la zone qui est dégradée.
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
Nous avons déjà le moyen, grâce à une structure, à un mécanisme, qui s'appelle Red Plus -- un plan pour la réduction des émissions de la déforestation et de la dégradation des forêts.
Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp.
La situation se dégrade à partir de 1170, date à laquelle il découvre un complot contre lui.
Năm 1170, Nhân Tông phát giác được âm mưu binh biến.
Parfois, la dégradation spirituelle est si progressive que nous avons du mal à dire ce qui se passe.
Đôi khi những sự suy sụp về phần thuộc linh đến từ từ đến đỗi chúng ta khó mà nhận ra được điều gì đang xảy ra.
Mais l’Histoire atteste que le culte de l’amour sexuel ne produisit que la dégradation, la débauche et la dissolution.
Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả.
Le lapin européen n'a pas de prédateurs naturels en Australie, et il est en concurrence avec la faune indigène et il nuit aux plantes indigènes et dégrade la terre.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
Ils ont financé des recherches qui montrent que nous pouvons doubler la production mondiale d'huile de palme sans couper un seul arbre dans les 20 prochaines années et tout faire seulement à Bornéo en plantant sur des terres qui sont déjà dégradées.
Chúng tôi đã tổ chức nghiên cứu cho thấy chúng ta có thể tăng gấp đôi sản xuất dầu cọ mà không phải đốn một cây nào trong vòng 20 năm tới và làm hết mọi việc chỉ ở Borneo bằng cách trồng trên đất đã bị suy thoái.
L'élément <picture> se révèle aussi très pratique lorsque vous utilisez de nouveaux formats d'image intégrant une stratégie de dégradation élégante pour les clients qui ne les accepteraient pas encore.
Phần tử picture cũng hữu ích khi sử dụng các định dạng hình ảnh mới có tích hợp sẵn khả năng xuống cấp nhẹ cho các ứng dụng có thể chưa hỗ trợ các định dạng này.
La raison en est que l'enquête aurait pu conduire a un certain défaitisme et à la perte de foi dans la politique militaire du gouvernement de John Curtin en particulier après l'enquête sur la dégradation des moyens de défense australiens qui suivit le raid aérien japonais sur Darwin trois mois plus tôt.
Lý do mà không có bất cứ cuộc điều tra nào là do chúng có thể chỉ ra sự thất bại trong chiến luận cũng như giảm niềm tin vào đảng đang cầm quyền của thủ tướng Úc John Curtin, đặc biệt là sau khi đã có một cuộc điều tra về hệ thống phòng thủ của Úc sau khi bị hứng chịu một đợt tấn công bằng không quân của Nhật Bản vào Darwin ba tháng trước đó.
Nous respectons fidèlement les normes de pureté morale définies par Jéhovah, quelle que soit l’ampleur de la dégradation des mœurs autour de nous.
Chúng ta trung thành vâng giữ các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về đạo đức, bất kể luân lý bại hoại của thế gian xung quanh.
Chez environ 50 % des Asiatiques de l'Est, l'accumulation accrue d'acétaldéhyde est aggravée par une autre variante du gène, l'allèle mitochondrial ALDH2, ce qui entraîne une moindre fonctionnalité de l'enzyme d'acétaldéhyde déshydrogénase, responsable de la dégradation de l'acétaldéhyde.
Trong khoảng 50% người Đông Á, sự tích tụ acetaldehyde trở nên tồi tệ hơn bởi một biến thể gen khác, alen ALDH2 ty thể, tạo nên một enzyme dehydrogenase acetaldehyde kém chức năng hơn, chịu trách nhiệm cho sự phân hủy của acetaldehyde.
Alors pourquoi la qualité des relations sexuelles se dégrade-t-elle si souvent ?
Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần?
Des dégradations?
Cái gì bị ảnh hưởng?
Dans le même temps, à l’effritement de la liberté s’est ajoutée une dégradation morale.
Đi đôi với vấn đề càng ngày càng thiếu tự do là nền luân lý càng ngày càng suy sụp.
À parti de ces résultats, j'ai voulu regarder non pas la dégradation, mais sa prévention.
Từ đó tôi không chỉ muốn tìm hiểu sự hủy hoại, mà cả cách ngăn ngừa nó.
Cependant, la dégradation de la situation économique, l’instabilité politique constante, puis les pressions et les persécutions venant de la chrétienté apostate entraînèrent une forte immigration vers la Babylonie, où vivait une importante communauté juive.
Nhưng tình trạng kinh tế suy sụp, sự bất ổn về chính trị liên miên và cuối cùng áp lực và sự bắt bớ đến từ tôn giáo bội đạo dẫn đến việc nhiều người di dân đến một trung tâm Do Thái lớn khác ở Miền Đông—đó là Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégradation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.